Question 1: At this time next week, we for our examination. A. will be sitting B. will be sat C. will sit D. will have sat Question 2: MS White, has a lot of teaching experience, is going to join our school in June. A. whom B. whose C. that D. who Question 3: I want to buy a . A. polyester sleeping black bag B. black sleeping polyester bag C. black polyester sleeping bag D. sleeping black polyester bag Question 4: If Jim hadn't tried to kill that millionaire, he in prison today. A. wouldn’t be B. wouldn’t have been C. won’t be D. hadn’t been Question 5: A bus stop should here long ago. A. be built B. have built C. have been built D. have been building Question 6: Up until the twentieth century, it was common for sons to do jobs their fathers. A. as - as B. so - as C. so much - as D. the same - a
1 câu trả lời
` 1`. ⇒ A. will be sitting
→ Công thức TLTD: S + will + be + Ving.
→ Nhận biết: At this time
`2`. ⇒ D. who
→ Dùng để thay thế cho danh từ chỉ người trong mệnh đề quan hệ
→ Dịch nghĩa: MS White, người có nhiều kinh nghiệm giảng dạy, sẽ gia nhập trường chúng tôi vào tháng Sáu.
`3`. ⇒ B. black sleeping polyester bag
→ Cấu trúc: Thứ tự tính từ trong tiếng anh : Opinion – Size – Age – Shape – Color (black) – Original – Materials (polyester) – Purpose (sleeping).
→ Dịch nghĩa: Tôi muốn mua một chiếc túi ngủ polyester màu đen
`4`. ⇒ A. wouldn’t be
→ Cấu trúc: S + had + VpII, S + would/should + Vo
→ Câu điều kiện hỗn hợp
`5`. ⇒ C. have been built
→ Cấu trúc bị động HTHT: S + have/ has + been + V3 (+ by Sb/ O)
→ Dịch nghĩa: Một trạm dừng xe buýt lẽ ra đã được xây dựng ở đây từ lâu.
`6`. ⇒ A. as - as
→ Dịch nghĩa: Cho đến tận thế kỷ 20, việc con trai làm công việc như cha họ là điều phổ biến.
Chúc bạn học tốt !!!