Purée là gì? Lấy 1 câu vd? tại sao từ này tiếng Anh nhưng có dấu?

2 câu trả lời

- purée (v.): xay nhuyễn.

- Example: Purée the meat in the mixer until it is smooth. (Xay nhuyễn thịt bằng máy trộn cho đến khi chúng nhỏ mịn).

- Từ này có dấu vì: Đây là từ mượn của tiếng Pháp chứ không phải tiếng Anh, vì vậy nó có dấu.

@ngocc_vanw

- Xin 5 sao và ' Câu trả lời hay nhất '!

Purée là tẩy rửa, bột nhuyễn, xay nhuyễn.

VD:We have strong reason to believe that the hazelnut puree is responsible for the outbreak.

Vì từ purée là từ mượn tiếng pháp