phân loại và gọi tên SO3, CO, NO2, PbO, Fe3O4, MgO, MnO2, CaO, N2O3, HgO

2 câu trả lời

Em tham khảo!

Đáp án+Giải thích các bước giải:

Oxit Axit:

SO3: Lưu huỳnh Trioxit

NO2: Nitơ Đioxit

N2O3: Đinitơ Trioxit

Oxit Bazo:

PbO: Chì (II) Oxit

Fe3O4: Oxit sắt từ

MgO: Magie Oxit

MnO2: Mangan (II) Oxit

CaO: Canxi Oxit

HgO: Thủy ngân (II) Oxit

Oxit trung tính:

CO: Cacbon Oxit 

________________________________________________

(*) Oxit Axit:

Phi kim + Oxi

Gọi tên: Tiền tố+phi kim+tiền tố+Oxit

1: Mono

2: Đi

3: Tri

4: Tetra

5: Penta

(**) Oxit BazO:

Kim loại+Oxi

Gọi tên: Kim loại(hóa trị)+Oxit

(***) Oxit trung tính

Oxit không tác dụng với nước, Axit, Bazo

- Oxit axit:

+ SO3 lưu huỳnh trioxit 

+ NO2 nitơ đioxit

+ N2O3 dinitơ trioxit 

- Oxit bazơ:

+ PbO Chì (II) oxit 

+ Fe3O4 oxit sắt từ

+ MgO Magie oxit 

+ MnO2 Mangan đioxit

+ CaO Canxi oxit

+ HgO Thủy ngân oxit

Câu hỏi trong lớp Xem thêm