Ở một loài thực vật,phép lai P:AaBbdd x aaBbDd thu được F1.Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng,tính trạng trội là trội hoàn toàn,các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau a)Xác định số loại kiểu gen và số loại kiểu hình ở F1 b)Tỉ lệ kiểu gen AaBbdd là bao nhiêu?
2 câu trả lời
$\text{P: AaBbdd × aaBbDd}$
Xét từng phép lai:
$\text{P: Aa × aa → F$_1$: 1Aa: 1aa}$
$\text{P: Bb × Bb → F$_1$: 1BB: 2Bb: 1bb}$
$\text{P: dd × Dd → F$_1$: 1Dd: 1dd}$
a, Số loại kiểu gen ở F$_1$ là:
$\text{2×3×2=12 (Kiểu Gen)}$
Số loại kiểu hình ở F$_1$ là:
$\text{2×2×2=8 (Kiểu Hình)}$
b, Tỉ lệ kiểu gen $\text{AaBbdd}$ là:
$\text{AaBbdd=$\dfrac{1}{2}×\dfrac{2}{4}×\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}$}$
$P: AaBbdd × aaBbDd$
· Phép lai $Aa × aa$ cho đời con `2` loại kiểu gen; `2` loại kiểu hình và tỉ lệ kiểu gen là `1/2`$Aa$ `: 1/2`$aa$
· Phép lai $Bb × Bb$ cho đời con `3` loại kiểu gen; `2` loại kiểu hình và tỉ lệ kiểu gen là `1/4`$BB$ `: 1/2`$Bb$ `: 1/4`$bb$
· Phép lai $dd × Dd$ cho đời con `2` loại kiểu gen; `2` loại kiểu hình và tỉ lệ kiểu gen là `1/2`$Dd$ `: 1/2`$dd$
`a.`
- Số loại kiểu gen ở đời `F_1` là:
`2.3.2 = 12` loại kiểu gen
- Số loại kiểu hình ở đời `F_1` là:
`2.2.2 = 8` loại kiểu hình
`b.`
- Tỉ lệ kiểu gen $AaBbdd$ ở đời `F_1` là:
`1/2 . 1/2 . 1/2 = 1/8`