nêu ý nghĩa của các công thức hoá học sau: a) Ca(HCO3)2 b) Mg(NO3)3 c) Fr2O3 d) Al2(SO4)3 c) Khí Nito (N2)

2 câu trả lời

a) -Được tạo nên từ 4 nguyên tố là Ca, H2, C2, O6 -Số nguyên tử Ca là 1, nguyên tử H là 2, nguyên tử C là 2, nguyên tử O là 6. -PTK=40+1×2+12×2+16×3×2= 162 đvC b) -Được tạo nên từ 3 nguyên tố là Mg, N, O3, -Số nguyên tử Mg là 1, nguyên tử N là 3, nguyên tử O là 9. -PTK=24++14×3+16×3×3= 210 đvC C) -Được tạo nên từ 1 nguyên tố là N2 -Số nguyên tử N là 2 -PTK=14×2= 28 đvC d) -Được tạo nên từ 3 nguyên tố là Al2, S, O12 -Số nguyên tử Al là 2, nguyên tử S là 3 , nguyên tử O là 12. -PTK=27×2+32×3+16×3×4= 742 đvC

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

`a)`  $Ca(HCO_3)_2$

`-` Có $4$ nguyên tố tạo thành là : $Ca;H;C;O$

`-` Có $1$ nguyên tử $Ca$ ; $2$ nguyên tử $H$ ; $2$ nguyên tử $C$ ; $6$ nguyên tử $O$

`-` $PTK_{Ca(HCO_3)_2}=40+1×2+12×2+16×3×2=162đvC$ 

`b)` $Mg(NO_3)_3$

`-` Có $3$ nguyên tố tạo thành là : $Mg;N;O$

`-` Có $1$ nguyên tử $Mg$ ; $3$ nguyên tử $N$ ; $9$ nguyên tử $O$ 

`-` $PTK_{Mg(NO_3)_3}=24+14×3+16×3×3=210đvC$

`c)` $Al_2(SO_4)_3$

`-` Có $3$ nguyên tố tạo thành là : $Al;S;O$

`-` Có $2$ nguyên tử $Al$ ; $3$ nguyên tử $S$ ; $12$ nguyên tử $O$

`-` $PTK_{Al_2(SO_4)_3}=27×2+32×3+16×4×3=342đvC$

`d)` Khí $N_2$

`-` Có $1$ nguyên tố tạo thành là : $N$

`-` Có $2$ nguyên tử $N$ 

`-` $PTK_{N_2}=14×2=28đvC$

$#Kiều$