Nêu lại công thức thì hiện tại hoàn thành (cho hn)
2 câu trả lời
` ( + ) ` : S + have / has + VPII
` ( - ) ` : S + haven't / hasn't + VPII
` ( ? ) ` : Have / has + S + VPII ?
` - ` 1 số cấu trúc kết hợp :
` - ` S + have / has + VPII + for + 1 khoảng
` - ` S + have / has + VPII + since + 1 mốc TG / QKĐ
` - ` S + haven't / hasn't + VPII + yet
` - ` S + have / has + already + VPII
*) Khẳng định:
S + have/ has + `V_{PIII/ed}`+O.
VD: I have lived in this house for 4 years.
*) Câu phủ định:
Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t +`V_{PIII/ed}`+O.
VD: She hasn't work in this company since 2000.
*)Câu nghi vấn:
Hỏi: Have/Has + S + PII?
Trả lời : Yes, S + have/ has.
No, S + haven't / hasn't.
VD: Have you gone London yet?
Yes, I have./ No, I haven’t.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm