Nêu cách dùng và cấu trúc: -Thì Quá Khứ Đơn -Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
2 câu trả lời
-Thì Quá Khứ Đơn:
(+) S+V(past)
(-)S+didn't+V
(?)Did+S+V?
-Chúng ta dùng thì Quá Khứ Đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra vf chấm dứt tại quá khứ.Với cách dùng này ta có các dấu hiệu nhận biết như sau:
Yesterday,last month,last year,last week,in the past
-Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
(+)I+am+V-ing
She/he/it+is+V-ing
You/we/they+are+V-ing
(-)I+am+not+V-ing
She/he/it+is+not+V-ing
You/we/they+are+not+V-ing
(?)Am+I+V-ing?
Is+She/he/it+V-ing?
Are+you/we/they+V-ing?
-Chúng ta dùng thì Hiện Tại Tiếp Diễn để diễn tả một việc đang diễn ra ở hiện tại.Với cách dùng này chúng ta có các dấu hiệu như sau:
Today,now,right now
$\text{1.}$Thì Quá Khứ Đơn :
Form :
→ Tobe : S + was/were + ....
S + was/were + not + ...
Was/were + S + .... ?
→ ĐT thường : S + Ved/cột 2 + O
S + didn't + V-inf + O
Did + S + V-inf + O ?
Uses :
- Diễn tả hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ
- Diễn tả 1 trạng thái , thói quen trong quá khứ
- Diễn tả 1 chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Adverbs : in + time, time + ago , yesterday , last week/month/year/... , from +time+ to + time , in the past
$\text{2.}$ Thì Hiện Tại Tiếp Diễn :
Form : S + is/am/are + V-ing + O
S + is/am/are + not + V-ing + O
Is/am/are + S + V-ing + O ?
Uses :
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần có kế hoạch
- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu , phiền hà cho người khác → thường dùng để diễn tả sự phàn nàn
Adverbs : rightnow, now , at the moment , at present , Look ! , listen ! , ...
$#Keisha$