nen to mau gi khi phan duoi to mau xanh

2 câu trả lời

CAC MAU XANH NHAT HON

White /waɪt/ (adj): trắng

Blue /bluː/ (adj): xanh da trời

Green /griːn/ (adj): xanh lá cây

Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng

Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam

Pink /pɪŋk/ (adj): hồng

Gray /greɪ/ (adj): xám

Red /red/ (adj): đỏ

Brown /braʊn/ (adj): nâu

Beige /beɪʒ/(adj): màu be

Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím

Purple /`pə:pl/: màu tím

Bright red /brait red /: màu đỏ sáng

Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi

Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.

Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm

Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm

Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm

Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt

Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt

Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt