một số quy tắc đánh trọng âm và bài tập

2 câu trả lời

- Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất

- Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm thư​ờng rơi vào âm tiết thứ hai

- Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất

- Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

- Danh từ ghép: trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

- Trọng âm rơi vào chính các âm tiết sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self

- Các từ kết thúc bằng các đuôi : how, what, where, …. thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất

( nowhere, however,...

- Đánh trọng âm những âm đứng trước : -ion, -ism, -ian, -ic,...

- Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2 ( above, about,..)

Còn nhiều lắm nhé : em làm nhiều thì sẽ rút ra những kinh nghiệm như vậy đấy
1. a. darkness b. warmth c. market d. rejoin

2. a. direct b. idea c. suppose d. figure

3. a. scholarship  b. negative c. develop d. purposeful

4. a. different b. regular c. achieving d. property

Chúc bạn học tốt !

Mk mới học có mấy quy tắc ấy thoy nha

1.Động từ có 2 âm tiết -> trọng âm thư​ờng rơi vào âm tiết thứ hai

Ví dụ: begin ; forgive , invite , agree , …

2. Danh từ có 2 âm tiết -> trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất

Một số ví dụ: father , table , sister , office , mountain ,…

3. Tính từ có 2 âm tiết -> trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ nhất

Một số ví dụ: happy, busy, careful , lucky , healthy ,…

4. Các từ kết thúc bằng các đuôi : how, what, where, …. thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất

Ví dụ: anywhere, somehow , somewhere,...

5. Các từ kết thúc bằng – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy nếu 2 âm tiết thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất. Nếu từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.

Ví dụ: Communicate , regulate, classmate ,  technology , emergency , certainty , biology, photography ,…

Bài tập:

1. a. generous            b. suspicious              c. constancy              d. sympathy

2. a. acquaintance       b. unselfish                c. attraction              d. humorous

3. a. loyalty               b. success                  c. incapable               d. sincere

4. a. carefully             b. correctly               c. seriously                d. personally

5. a. excited               b. interested              c. confident               d. memorable

6. a. organise             b. decorate                 c. divorce                  d. promise

7. a. refreshment       b. horrible                  c. exciting                 d. intention

8. a. knowledge         b. maximum              c. athletics                 d. marathon

9. a. difficult             b. relevant                c. volunteer               d. interesting

10. a. confidence      b. supportive            c. solution                  d. obedient


Bài cô mk ra có sẵn trog máy