Một mạch điện gồm nguồn điện có hiệu điện thế giữa hai cực là U mắc nối tiếp với một điện trở R1, một biến trở con chạy (150Ω, 1A) và ampe kế để đo cường độ dòng điện trong mạch. a. Di chuyển con chạy từ đầu này sang đầu kia của biến trở thì ampe kế dao động trong khoảng 0,2A đến 0,9A. Tính điện trở R1 và hiệu điện thế U. b. Điều chỉnh con chạy của biến trở để ampe kế chỉ 0,4A. Tính điện trở của phần biến trở tham gia trong mạch điện.

2 câu trả lời

Đáp án + giải thích các bước giải : 

$\\$ `a)` Ta thấy, cường độ dòng điện nhỏ nhất đạt được là :`0,2 A ` và cường độ dòng điện lớn nhất đạt được là : `0,9A`

$\\$ Khi `I_(max) = 0,9(A)`

$\\$` -> R_b = 0 (Omega)`

$\\$` => I = I_R = 0,9(A)`

$\\$` => U/R = 0,9(A)`

$\\$ `=> U = 0,9R`

$\\$ Khi `I_(min) = 0,2 (A)`

$\\$` -> R_b = 150(Omega)`

$\\$` => I = I_R = I_b = 0,2 (A)`

$\\$` Ta có : R_(tđ) = R + R_b = R + 150 `

$\\$` => I = U/R_(tđ) = U/(R+150) = 0,2 `                 `(1)`

$\\$ Thay `U = 0,9R` vào `(1)` 

$\\$` => (0,9R)/(R+150) = 0,2`

$\\$`  \Leftrightarrow R ~~ 42,86(Omega)`

$\\$` => U ~~ 38,6 (V)`

$\\$` b)` Điện trở tương đương của mạch là :
$\\$ `R_(tđ) = R + R_b = 42,86 + R_b`

$\\$` -> R_(tđ) = U/I`

$\\$` => 42,86 + R_b = (38,6)/(0,4)`

$\\$` => R_b = 53,64 (Omega)`

 

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

a. Di chuyển con chạy từ đầu này sang đầu kia của biến trở thì ampe kế dao động trong khoảng 0,2A đến 0,9A thì $I = 0,2A$ ứng với $R_{bmax} = 150 \Omega$ và $I = 0,9A$ ứng với $R_{bmin} = 0$ 

Điện trở tương đương của đoạn ứng với hai trường hợp này là: 

   $R_{tđ} = 150 + R_1$ 

   $R_{tđ} ' = R_1$ 

Do đó: 

  $0,9.R_1 = 0,2(150 + R_1) \Rightarrow 0,7R_1 = 30$ 

     $\Rightarrow R_1 = \dfrac{300}{7} (\Omega)$ 

Suy ra: 

    $U = 0,9.\dfrac{300}{7} \approx \dfrac{270}{7} (V)$ 

b. Điện trở tương đương của đoạn mạch lúc này là:

  $R_{tđ} = \dfrac{U}{I} = \dfrac{\dfrac{270}{7}}{0,4} = \dfrac{675}{7} (\Omega)$ 

Phần biến trở tham gia vào mạch điện là: 

   $R_b = \dfrac{675}{7} - \dfrac{300}{7} = \dfrac{375}{7} (\Omega)$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
1 lượt xem
2 đáp án
2 giờ trước