một gen tổng hợp 10 phân tử protein đã nhận của MTNB 1990 aa . trên mạch gốc của gen có T = 10% .phân tử mARN được tạo ra từ gen có X = 25% ; G = 2X . Xác định : a, chiều dài của gen b, số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nu trên từng mạch của gen c, số lượng từng loại nu cần cung cấp cho quá trình dịch mã ( chỉ tính giai đoạn phiên mã ) biết có 5 Ri cùng tham gia hoạt động trượt 1 lần không lặp lại d, tính số lượt tARN tham gia dịch mã và số lượng từng loại nu đối mã (biết mã kết thúc trên mARN lầ UAG) mọi người giúp e vs ạ :(

2 câu trả lời

Đáp án:

 a/ 2040

b/ 180/420

c/A=120; U=2400; G=600; X=300

d/ \(\begin{array}{l}tU = A - 1 = 59\\tA = U - 1 = 119\\tX = G - 1 = 299\\tG = X = 150\end{array}\)

Giải thích các bước giải:

Mỗi phân tử protein có \(1990:10 = 199\)axit amin.

Số nucleotit của gen là : \(N = \left( {199 + 1} \right) \times 6 = 1200\)nucleotit (+1 mã kết thúc)

a/ chiều dài của gen: \(L = \frac{{N \times 3,4}}{2} = 2040\)Ao

b/ ta có: %G=%X=\(\frac{{\% rX + \% rG}}{2} = \frac{{25 + 25 \times 2}}{2} = 35\% \)

\(\left\{ \begin{array}{l}\% A = \% T = 50\%  - \% G = 15\% \\\% G = \% X = 35\% \end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}A = T = 180\\G = X = 420\end{array} \right.\)

c/ có 10 protein, có 5 Ri trượt 1 lần số mARN = 10:5 = 2 = số lần phiên mã

%rG =2.%rX = 50%; %T mạch gốc = %rA = 10%

Ta có: \(\% A = \% T = \frac{{\% rA + \% rU}}{2} = 15\% ;\% rA = 10\%  \to \% rU = 20\% \)

Số nucleotit từng loại của mARN là:

A=60; U=120; G=300; X=150

số nucleotit cung cấp cho phiên mà là: \(\frac{N}{2} \times 2 = 1200\)

A=120; U=2400; G=600; X=300

d/ %rG =2.%rX = 50%; %T mạch gốc = %rA = 10%

Ta có: \(\% A = \% T = \frac{{\% rA + \% rU}}{2} = 15\% ;\% rA = 10\%  \to \% rU = 20\% \)

Số nucleotit từng loại của mARN là:

A=60; U=120; G=300; X=150

Vì mã kết thúc là UAG (không được dịch mã nên không có tARN mang anticodon tương ứng)

Số nucleotit trong các tARN là:

\(\begin{array}{l}tU = A - 1 = 59\\tA = U - 1 = 119\\tX = G - 1 = 299\\tG = X = 150\end{array}\)

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm