Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,408μm và có A = 20% tổng số nuclêôtit của gen. Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần, trên mỗi mARN có 5 riboxom trượt không lặp lại. 1. Xác định số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen. 2. Xác định số ribônuclêôtit môi trường cần cung cấp cho toàn bộ quá trình phiên mã của gen. 3. Xác định số axit amin môi trường cần cung cấp, số tARN tham gia dịch mã và số liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã

1 câu trả lời

a. Số NU gen là

$N=2L/3,4=2400$ Nu

Số Nu mỗi loại gen là 

$A=T=2400,0,2=480$ 

mà $A+G=1200$ suy ra $G=X=720$

Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen.

$Amt=Tmt=(2^3-1).A=3360$ 

$Gmt=Xmt=(2^3-1).G=5040$

b. 

Số mARN tạo thành là

$2^3.2.5=80$ 

Số ribônuclêôtit môi trường cần cung cấp cho toàn bộ quá trình phiên mã của gen.

 $80.1500=120000$ Nu 

c. Số aa môi trường cung cấp là 

$80(1500:3-1)=39920$

Số tARN tham gia dịch mã

$80.1500:3=40000$

Số aa trong 1 chuỗi là

$1500:3-2=498$

Số liên kết peptid trong 1 chuỗi là 

$498-1=497$

Số liên kết peptit được hình thành trong quá trình dịch mã:

$80.497=39760$ liên kết

Câu hỏi trong lớp Xem thêm