Một gen có chiều dài 3468 ăngstron và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Gen tự nhân đôi liên tiếp 6 lần. Kết luận nào sau đây sai là: A. Gen có 2550 liên kết hiđrô B. Các gen con chứa 65280 nuclêôtit C. Môi trường cung cấp cho gen nhân đôi: A = T = G = X = 32130 D. Quá trình nhân đôi đã hình thành 128394 liên kết phôtphođieste

2 câu trả lời

Tổng số nu của gen:

$N=L÷3,4×2=3468÷3,4×2=2040nu$

Số nu mỗi loại của gen:

$A=T=G=X=2040÷4=510nu$

Số liên kết hidro của gen:

$H=2A+3G=2×510+3×510=2550$⇒$A$ đúng

Tổng số nu trong các gen con:

$2040×2^6=130560nu$⇒$B$ sai

Số nu mỗi loại môi trường cung cấp:

$A=T=G=X=510×(2^6-1)=32130nu$⇒$C$ đúng

Số liên kết phôtphođieste được hình thành:

$(2040-2)(2^6-1)=128394$⇒$D$ đúng

⇒Chọn B

 

Đáp án:

Một gen có chiều dài 3468 ăngstron và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Gen tự nhân đôi liên tiếp 6 lần. Kết luận nào sau đây sai là:
     A. Gen có 2550 liên kết hiđrô 
     B. Các gen con chứa 65280 nuclêôtit
     C. Môi trường cung cấp cho gen nhân đôi: A = T = G = X = 32130
     D. Quá trình nhân đôi đã hình thành 128394 liên kết phôtphođieste

Đáp án B nha

Giải thích các bước giải:

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm