Một đoạn gen có tổng số nu là 1800, có hiệu nu loại A với nu không bổ sung với nó là 100. Khi đoạn gen này nhân đôi 6 lần, trong môi trường có xuất hiện 1 phân tử 5 BU ( nó không bị loại bỏ). Hãy tính số nu từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên

2 câu trả lời

Theo bài ra ta có:

$A-G=100nu$

$2A+2G=1800nu$

⇒Số nu mỗi loại của gen:

$A=T=500nu$

$G=X=400nu$

5-BU gây đột biến dang thay thế 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X.

Số gen đột biến được tạo thành: 

\(\frac{1}{2}{2^6} - 1 = 31\)

Số nu mỗi loại trong các gen đột biến được tạo thành:

$A=T=(500-1)×31=15469nu$

$G=X=(400+1)×31=12431nu$

Tổng số gen con tạo ra sau 6 lần nhân đôi: $2^6=64$

⇒Số gen con không bị đột biến: $64-31=33$

Số nu mỗi laoij trong các gen con không bị đột biến:

$A=T=500×33=16500nu$

$G=X=400×33=13200nu$

Số nu mỗi laoij môi trường cung cấp cho quá trình trên:

$A=T=15469+16500-500=31469nu$

$G=X=12431+13200-400=25231nu$

Đáp án:

 

Amt = T mt = 499 * (2^6 -1) =31437 nu

Gmt = Xmt = 401 * (2^6 -1) = 25263 nu

Giải thích các bước giải:

chú ý: đột biến 5 BU là đột biến thay thế 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X

Bài làm

Gen trước khi bị đột biến:

ta có hệ pt:  2A + 2G= 1800    và    A - G =100

=> A=T=500 nu    G=X=400 nu

Ta có gen bị đột biến 5BU (giải thích bên trên)

=> Gen khi bị đột biến sẽ có: A=T= 499 nu 

                                                G=X=401 nu

Vậy số nu từng loại môi trường nộ bào cung cấp là:

Amt = T mt = 499 * (2^6 -1) =31437 nu

Gmt = Xmt = 401 * (2^6 -1) = 25263 nu

#chucbanhoctot#

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm