Mỗi chu kì xoắn của ADN dài 34 A0, gồm 10 cặp nucleotit. Vậy khoảng cách giữa nucleotit liên tiếp là A. 0,34 A0 B. 3,4 A0. C. 34 A0 D. 340 A0 Một gen dài 8500Å, số lượng nucleotit của gen đó là A. 2500 B. 5000 C. 8500. D.1700 Một gen có 200 chu kỳ xoắn, số lượng nucleotit của gen đó là A. 2000 B. 4000. C. 6000 D. 8000 Một gen có 240 chu kỳ xoắn và G + X = 840 nu. Số loại A + T là A. 1560 B. 2400 C. 3960 D. 4800 Một gen có 300 nucleotit, khối lượng phân tử của gen đó là A. 900.000. B. 90.000. C. 600.000 D. 60.000 Một gen có chiều dài 6800Å, chu kỳ xoắn của gen là: A. 100 vòng. B. 150 vòng. C. 200 vòng. D. 250 vòng. Một gen có 120 chu kỳ xoắn và A + T = 960 nu. Số loại G+ X là A. 2400. B. 2040. C. 1440. D. 720 7 tế bào ruồi Giấm 2n = 8 đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con được sinh ra sau nguyên phân là A. 42 B. 84 C. 56. Số NST trong bộ đơn bội của Tinh Tinh là n = 24, vậy số NST ở bộ lưỡng bội là bao nhiêu? A. 46 B. 48 C. 12 D. 24 Bộ NST lưỡng bội của Ngô là 2n = 20. Vậy trong bộ NST đơn bội có số lượng là bao nhiêu? A. 40 B. 38 C. 20 D. 10. Một tế bào đậu Hà Lan có 2n = 14. Số nhiễm sắc thể của tế bào ở kì sau là A. 14 B. 28 C. 7 D. 42 (giúp mk với, chỉ cần đáp án ko cần giải thích)

1 câu trả lời

Câu 1 : 

Mỗi chu kì xoắn của ADN dài 34 A0, gồm 10 cặp nucleotit. Vậy khoảng cách giữa nucleotit liên tiếp là

$34:10=3,4$ A0

Chọn B 
Câu 2:

Số Nu gen là

$N=2L/3,4=5000$

Chọn B 
Câu 3 :

Số Nu gen là

$N=C.20=4000$ Nu 

chọn B 

Câu 4 : 

Số Nu gen là

$N=C.20=4800$ 

$N=2A+2G=A+T+G+X$ suy ra $G+X=4800-840=3690$

Chọn C
Câu 5 : 

Khối lượng gen là

$M=N.300=90000$ đvC

Chọn B

Câu 6 : 

Số Nu gen là

$N=2L/3,4=4000$

Số vòng xoắn là

$C=N/20=200$

Chọn C
Câu 7 : 

Số Nu gen là

$N=C.20=2400$ Nu 

$N=A+T+G+X=2400$ suy ra $G+X=2400-960=1440$

Chọn C
Câu  8 :

Số tế bào con là 

$7.2^3=56$

Chọn C

Câu 9 : 

Bộ NST lưỡng bội 

$2n=48$

Chọn B

Câu 10

Bộ NST đơn bội ngô $n=2n:2=20:2=10$

Chọn D

Câu 11 : 

Đậu hà lan $2n=14$

Số NST ở kì sau nguyên phân là $28$ NST đơn 

Chọn B

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
4 lượt xem
2 đáp án
13 giờ trước