mn giup e voi Tại một doanh nghiệp có số dư trên một số tài khoản vào ngày 31/07/201x như sau: Đơn vị tính: đồng Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2 / 6 Tiền mặt 50.000.000 TGNH 80.000.000 Vay ngắn hạn 50.000.000 Phải trả nhà cung cấp 70.000.000 Phải thu khách hàng 40.000.000 TSCĐ hữu hình 470.000.000 Nguyên vật liệu 60.000.000 Phải trả CNV 40.000.000 Vốn đầu tư của CSH X Lãi chưa phân phối 30.000.000 Trong tháng 8/201x có các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 30.000.000đ. 2. Khách hàng thanh toán nợ bằng chuyển khoản 20.000.000đ. 3. Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển 10.000.000đ. 4. Nhập kho dụng cụ trị giá 15.000.000đ thanh toán bằng tiền mặt. Yêu cầu: Câu 11: Tìm X. Câu 12: Lập bảng cân đối kế toán ngày 31/07/201x. Câu 13: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Câu 14: Lập bảng cân đối tài khoản tháng 8/201x. Câu 15: Lập bảng cân đối kế toán cuối tháng 8/201x.

1 câu trả lời

\(\begin{array}{l}\text{(đơn vị tính: triệu đồng)}\\
11)\\
\text{Ta có:}\\
\begin{array}{crl}&\text{Tổng tài sản}&=& \text{Tổng nguồn vốn}\\
\Leftrightarrow& 50 + 80 + 40 + 470 + 60&=& X +50+70+40+30\\
\Leftrightarrow&700&=& X+ 190\\
\Leftrightarrow& X& =& 510\end{array}\\
13)\\
1.\ \text{Nợ TK 341:}\ 30\\
\qquad \text{Có TK 112:}\ 30\\
2.\ \text{Nợ TK 112:}\ 20\\
\qquad \text{Có TK 131:}\ 20\\
3.\ \text{Nợ TK 421:}\ 10\\
\qquad \text{Có TK 414:}\ 10\\
4.\ \text{Nợ TK 153:}\ 15\\
\qquad \text{Có TK 111:}\ 15\\
12 + 15)\\
\begin{array}{|l|c|c|}\hline
&31/8&31/7\\\hline
\text{A - TÀI SẢN NGẮN HẠN}&&\\\hline
\text{1. Tiền}&105&130\\\hline
\text{2. Phải thu ngắn hạn của khách hàng}&20&40\\\hline
\text{3. Hàng tồn kho}&75&60\\\hline
\text{B - TÀI SẢN DÀI HẠN}&&\\\hline
\text{1. Tài sản cố định hữu hình}&470&470\\\hline
\text{TỔNG CỘNG TÀI SẢN}&670&700\\\hline
\text{C - NỢ PHẢI TRẢ}&&\\\hline
\text{1. Phải trả người bán ngắn hạn}&70&70\\\hline
\text{2. Phải trả người lao động}&40&40\\\hline
\text{3. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn}&20&50\\\hline
\text{D - VỐN CHỦ SỞ HỮU}&&\\\hline
\text{1. Vốn góp của chủ sở hữu}&510&510\\\hline
\text{2. Quỹ đầu tư phát triển}&10&\\\hline
\text{3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối}&20&30\\\hline
\text{TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN}&670&700\\\hline
\end{array}
\end{array}\)

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Giúp em với ạ!

Câu 1: Nội dung nào của Hiệp định Giơnevơ ghi nhận tư cách của Việt Nam như là thành viên của Liên hợp quốc?

A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của Việt Nam.

B. Thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Việt Nam.

C. Thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.

D. Thành lập khu phi quân sự hai bên giới tuyến của vĩ tuyến 17.

Câu 2: Điểm chung trong kế hoạch Rơve (1949) và kế hoạch Nava (1953) là?

A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.

B. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra.

C. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh.

D. phô trương tiềm lực và sức mạnh của Pháp.

Câu 3: Nguyên nhân khách quan tạo nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là

A. Nhật đầu hàng đồng minh.

B. Đồng minh vào Đông Dương.

C. Liên Xô tấn công Pháp.

D. Đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.

Câu 4: Lí do cơ bản dẫn đến tình trạng chia cắt đất nước Việt Nam sau Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 là

A. hai miền có sự khác biệt về kinh tế, xã hội.

B. Pháp, Mĩ không chịu thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.

C. mâu thuẫn về quyền lợi của các cường quốc trên lãnh thổ Việt Nam.

D. Pháp không thực hiện hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất đất nước.

Câu 5: Sau Hiệp định Giơnevơ, đất nước ta lại bị chia cắt là do

A. âm mưu phá hoại Hiệp định của Pháp.

B. Mĩ biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.

C. những quy định của Hiệp định Giơ ne vơ.

D. sự can thiệp của quốc tế.

6 lượt xem
1 đáp án
19 giờ trước