Mình cần đáp án gấp giải nhanh giúp mình với 31. How many books ..so far? A. do you write B. have you written C. did you write D. are you writing 32. It is dark ..opening the window and the door? A. Would you mind B. Do you like C. Why dont you D. Do you mind if 33. of the people are from America. A. Most B. almost C. The most D. Mostly 34. She to me for the accident. A. complained B. apologized C. accused D. explained 35. You shouldnt have bet the money .the horse race. A. on B. at C. for D. from 36. You shouldnt ..the bus when it still in motion. A. put away B. get off C. get up D. get down 37. She is such a good student that she gets a .every year. A. scholarship B. price C. fame D. award 38. We .of winds to create new people A. take advance B. in charge C. are on behalf D. in a hurry 39. I will travelling when I retire. A. take up B. take off C. turn off D. turn on 40. The shirt doesnt . you at all. A. suit B. match C. perfect D. join 41. A vaccine A. protects humans or animals from diseases B. makes people who suffer from a disease felt better. C. kill people D. prevents diseases from spreading. 42. Immunization is the process of .. A. administering a vaccine. B. protecting a person or animal from diseases. C. compounding medicine D. working together. 43. The first vaccine was developed to protect against. A. AIDS B. SARS C. smallpox D. cowpox 44. Who first invented a vaccine? A. Edward Smith B. Edward Jenner C. an 8-year-old boy D. a dairy worker 45. Jose talked with the children ..the afternoon A. in B. on C. at D. up

2 câu trả lời

31. B ( Thì hiện tại hoàn thành có dấu hiệu nhận biết là so far )

32. A ( CT : Would you mind + V - ing ) 

33. A ( Dùng most of cho một danh từ khiến người đọc có thể xác định được ngay đối tượng )

34. D ( explained = giải thích )

35. A ( bet on sth = đặt cược cho thứ gì )

36. B ( get off =xuống xe )

37. A ( scholarship = học bổng )

38. A ( Ở đây thì hình như từ viết đúng phải là take advantage, take advantage of Sth = lợi dụng thứ gì )

39. D ( Turn on retire = nghỉ hưu )
40. A ( suit = vừa với )

41. B ( giúp những người mắc bệnh cảm thấy tốt hơn )

42. B ( Bảo vệ người hoặc động vật khỏi bệnh tật )

43. D ( Bệnh đậu mùa ở bò )

44. B ( Ông này là một nhà phẫu thuật, y khoa ở Berkeley )

45. A ( in + các buổi trong ngày,... )

31. B. have you written

Thì HTHT ( DHNB: so far )

32. A. Would you mind

Would you mind + V_ing 

33. A. Most

Dùng most of + một Noun để xác định đối tượng 

34. D. explained

explained : giải thích 

35. A. on 

bet on sth : đặt cược vào thứ gì 

36. B. get off

get off : xuống xe 

37. A. scholarship
scholarship : học bổng 

38. C. are on behalf

on behalf of + somebody = on somebody’s(tính từ sở hữu) + behalf

39. D. turn on

turn on retire : nghỉ hưu 
40. A. suit 

suit : vừa với 

41. B. makes people who suffer from a disease felt better.

làm cho những người mắc phải một căn bệnh cảm thấy tốt hơn.

42. B. protecting a person or animal from diseases.

bảo vệ người hoặc động vật khỏi bệnh tật 

43. D. cowpox

Bệnh đậu mùa ở bò 

44. B. Edward Jenner 

Edward Jenner đã phát minh ra vaccine vào năm 1796.

45. A. in

in + các buổi trong ngày,.....