Làm và giải thích tiết 2 câu sau: 1. The ___________look on her face disappeared when she saw the present. A. disappointed B. disappointing C. disappointment D. disappointedly 2. Mr. Brown retired from his job early__________his ill health. A. due to B. because C. although D. in spite of
2 câu trả lời
`1`. A disappointed
- Trước danh từ "look: vẻ mặt" cần tính từ
- Vẻ mặt thất vọng bị tác động bởi gì đó nên cần adj thêm -ed
- Dịch: Vẻ thất vọng trên mặt cô ấy biến mất khi cô ấy thấy phần quà
`2`. A due to ( + N/Ving: bởi vì )
- B. because + S + V `->` không đúng ngữ pháp ( vì his ill health là N phrase )
- C although + S + V: mặc dù `->` không hợp nghĩa
- D in spite of + N/Ving: mặc dù `->` không đúng nghĩa, ngữ pháp
- Dịch: Ông Brown bỏ công việc sớm vì căn bệnh của ông ấy
1. C
Trước động từ, sau mạo từ ta cần 1 danh từ
2. A
Do vế sau là nguyên nhân, vế trước là kết quả nên ta cần từ nối chỉ quan hệ nhân-quả -> chọn A hoặc B
Mà sau ô trống là một cụm danh từ nên ta chọn A
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm

