Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A: Sự biến đổi cấu trúc phân tử của gen có thể dẫn đến biến đổi cấu trúc của loại prôtêin mà nó mã hóa. B: Đột biến gen có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên hoặc do con người tạo ra trong thực nghiệm. C: Đa số đột biến gen tạo ra các gen trội, chúng biểu hiện ngay ra kiểu hình gây hại cho sinh vật. D: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, đây là loại biến dị di truyền được. 8 Quá trình nhân đôi ADN cần có sự tham gia của những yếu tố nào sau đây? (I). Phân tử ADN khuôn mẫu. (II). Enzim xúc tác. (III). Phân tử tARN. (IV). Bốn loại nuclêôtit tự do là timin, guanin, xitôzin và ađênin. (V). Bào quan ribôxôm. A: (III), (IV) và (V). B: (I), (III) và (V). C: (I), (II) và (IV). D: (II), (III) và (V). Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit), axit amin được mã hóa bởi bộ ba mã sao (côđon) AUX trên mARN sẽ được vận chuyển bởi phân tử tARN mang bộ ba đối mã (anticôđôn) nào sau đây? A: ATG. B: UAG. C: TAG. D: UTG. 11 Loại axit nuclêic nào là thành phần cấu tạo nên ribôxôm? A: rARN. B: mARN. C: tARN. D: AND. Lai ruồi giấm thân xám, cánh dài với ruồi giấm thân đen, cánh cụt (thế hệ P), thu được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai ruồi đực F1 với ruồi cái thân đen, cánh cụt, thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1 ruồi thân xám, cánh dài : 1 ruồi thân đen, cánh cụt. Phân tích kết quả lai, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Ruồi thân xám, cánh dài và ruồi thân đen, cánh cụt ở thế hệ P đều thuần chủng. (II). Alen quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen quy định thân đen; alen quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen quy định cánh cụt. (III). Ruồi đực F1 đã tạo ra 50% số giao tử mang 1 alen quy định thân xám và 1 alen quy định cánh dài, 50% số giao tử mang 1 alen quy định thân đen và 1 alen quy định cánh cụt. (IV). Gen quy định màu sắc thân và gen quy định độ dài cánh nằm trên cùng một NST. A: 3 B: 1 C: 4 D: 2 14 Ở đậu Hà Lan, xét hai cặp gen phân li độc lập: alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng có kiểu gen nào sau đây? A: AaBb. B: AAbb. C: aaBB. D: AABB. 15 Cho biết các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra từ quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AaBbDd là A: 4 B: 16 C: 6 D: 8 16 Ở người, alen A quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Có hai anh em đồng sinh cùng trứng, người anh (1) không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục lấy vợ (2) bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục, họ sinh con đầu lòng (3) không bị bệnh này. Người em (4) lấy vợ (5) không bị bệnh mù màu đỏ - xanh lục, họ sinh con đầu lòng (6) bị bệnh này. Cho biết không phát sinh đột biến mới, kiểu gen của những người từ (1) đến (6) lần lượt là: A: XA Y, Xa Xa , XA Y , XA Y, XA Xa , Xa Y. B: XA Y, Xa Xa , XA Xa , XA Y, XA XA , Xa Y. C: XA Y, Xa Xa , XA Xa , XA Y, XA Xa , Xa Y. D: XA Y, Xa Xa , XA Xa , XA Y, XA Xa , Xa Xa . 17 Ở đậu Hà Lan, gen quy định hạt trơn và gen nào sau đây là một cặp nhân tố di truyền? A: Gen quy định hạt nhăn. B: Gen quy định hoa mọc ở trên ngọn. C: Gen quy định hạt vàng. D: Gen quy định thân cao. 18 Từ một tế bào mầm, qua 4 lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tinh nguyên bào. Các tinh nguyên bào đều trở thành tinh bào bậc 1; các tinh bào bậc 1 đều trải qua quá trình giảm phân hình thành tinh trùng. Theo lí thuyết, quá trình này có thể tạo ra tối đa bao nhiêu tinh trùng? A: 4 B: 16 C: 32 D: 64 19 Mạch thứ nhất của một phân tử ADN gồm 300 nuclêôtit loại guanin. Theo lí thuyết, mạch thứ hai của phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại xitôzin? A: 150 B: 600 C: 900 D: 300 20 Ở sinh vật lưỡng bội, cơ thể mang bộ NST nào sau đây được gọi là thể dị bội? A: 2n - 1. B: 4n. C: 5n. D: 3n. 21 Bậc cấu trúc không gian nào sau đây chỉ có ở những phân tử prôtêin được cấu tạo bởi 2 hoặc nhiều chuỗi axit amin (hay còn gọi là chuỗi pôlipeptit)? A: Bậc 3. B: Bậc 1. C: Bậc 4. D: Bậc 2. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gen tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A: 4 B: 1 C: 3 D: 2 24 Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể dị hợp? A: AAbb. B: aaBB. C: AaBb. D: AABB. 25 Ở kì nào sau đây của quá trình nguyên phân, các NST đóng xoắn cực đại và tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào? A: Kì trung gian. B: Kì giữa. C: Kì đầu. D: Kì sau.
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
7a 8c 9b 11a 12d 14c 15a 16c 17a 18b 19a 20d 21b 22c 24b 25b
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
7a
8c
9b
11a
12d
14c
15a
16c
17a
18b
19a
20d
21b
22c
24b
25b
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm