IV. Sắp xếp lại thành câu đúng. 22. his/ working/ the/ field/ parents/ Are/in/rice. 23.are/ in/ scissors/the/some/there/box. 24. her/ is/ doctor/ is/ mother/ famous/? 25. how/ butter/she/much/does/need/? giúp mình đi mình cho 5 sao và Trả lời hay nhất!
2 câu trả lời
22, His parents are working in the rice field.
`→` Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + am/is/are + Ving + (O)
`-` Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy đang làm việc ở cánh đồng gạo.
23, There are some scissors in the box.
`→` There are + danh từ số nhiều
`-` Tạm dịch: Có vài cái kéo ở trong hộp.
24, Is her mother a famous doctor? (sửa is thành a vì mạo từ a/an đứng trước tên cách danh từ chỉ nghề nghiệp)
`→` Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ tobe:
(?) Am/is/are + S + O?
`-` Tạm dịch: Mẹ cô ấy là một bác sĩ nổi tiếng à?
25, How much butter does she need?
`→` How much + danh từ không đếm được; cấu trúc:
How much/many + N + trợ đông từ + S + V?
`-` Tạm dịch: Cô ấy cần bao nhiều bơ?
22. His parents are working in the rice field
Câu KĐ thì HTTD: S + Be + Ving + ...?
23. There are some scissors in the box
There are + N số nhiều
24. Is her mother is a famous doctor?
Thêm mạo từ a vô vì ở đây thiếu mạo từ
Câu hỏi thì HTĐ với Tobe: Be + S + N/ADJ..?
25. How much butter does she need?
How much + N không đếm được
@Càng