II. THÔNG HIỂU Câu 1. Nguyên nhân chính làm cho sản lượng nuôi trồng thuỷ sản cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. C. tiềm năng thuỷ sản phong phú. D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Câu 2. Ở nước ta, những vùng có trình độ thâm canh cao là: A. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. Câu 3. Vùng có sản lượng lúa gạo lớn nhất nước ta là A. Đồng bằngsôngHồng. B. BắcTrungBộ. C. Đông NamBộ.D. Đồng bằng sông CửuLong. Câu 4. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là A. trình độ thâm canh. B. truyền thống sản xuất. C. điều kiện đất đai và khí hậu.D. điều kiện địa hình. Câu 5. Cây công nghiệp lâu năm ở nước ta gồm: A. cây cà phê, cao su, điều, mía.B. cây cà phê, cao su, dừa, bông. C. cây dừa, dâu tằm, lạc, thuốc lá.D. Cây chè, cao su, hồ tiêu, điều. Câu 6. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2005 2014 Tổng sản lượng 1584,4 2250,5 3432,8 6332,5 Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3 Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng liên tục. B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. C. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. D. Sản lượng khai thác tăng 2,9 lần. Câu 7. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2013 2014 Đồng bằng sông Hồng 1150,1 1129,9 1122,8 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,9 4340,3 4246,6 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét đúng về diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là A. diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục. B. diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục. C. diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long nhỏ hơn Đồng bằng sông Hồng. D. diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng. Câu 8.Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành sản xuất chính là do A. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt. B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển. C. ngành chăn nuôi có giá trị xuất khẩu cao. D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi. Câu 9. Điều kiện tự nhiên quan trọng nhất cho phép nước ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới là A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. có nhiều loại đất. C. nguồn nước dồi dào.D. sinh vật phong phú. Câu 10. Vùng dẫn đầu cả nước về diện tích trồng mía và cây ăn quả là A. đồng bằng sông Cửu Long.B. đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ.D. Đông Nam Bộ. Câu 11.Dựa vàoAtlát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp? A. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng liên tục. B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng. C. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục. D. Tỉ trọng ngành chăn nuôi lớn hơn tỉ trọng ngành trồng trọt. Câu 12.Dựa vàoAtlát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào không đúng với diện tích cây công nghiệp ở nước ta? A. Tổng diện tích cây công nghiệp tăng liên tục. B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng. C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh. D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn lớn hơn cây công nghiệp hàng năm.
2 câu trả lời
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm