II. Give the correct forms of the words given in brackets.

1. He left the room without …………….​ (explain)​

2. Please do me a favor! I need your .................. (advise)

3. You can make ................ now. (suggest)

4. The Internet is a wonderful .................. of modern life. (invent)

5. The ............... in his province is very dramatic. (land)

6. ..................., I remembered to bring my umbrella. (Luck)

7. He is a very ……………….carpenter.​ (skill)

8. I have read the ........... .. on the paper. (advertise)

9. The Internet also has its .................. (limit)

10. I use the Internet for my ...................... (educate).

Giải giúp mình vs ạ

2 câu trả lời

II. Give the correct forms of the words given in brackets.

1. He left the room without …………….​ (explain)​

He left the room without explaining.

Dịch: Anh rời khỏi phòng mà không lời giải thích.

2. Please do me a favour! I need your ............ (advise)

2. Please do me a favour! I need your advice.

Dịch: Làm ơn giúp tôi một việc! Tôi cần lời khuyên của bạn.

3. You can make ................ now. (suggest) (câu này mik k biết làm ạ, mong bn thông cảm cho đứa ngu đần này T^T)

4. The Internet is a wonderful .................. of modern life. (invent)

⇒ The Internet is a wonderful invention of modern life. 

Dịch: Internet là một phát minh tuyệt vời của cuộc sống hiện đại.

5. The ............... in his province is very dramatic. (land)

⇒ The landscape in his province is very dramatic.

Dịch: Phong cảnh ở quê hương của ấy rất ấn tượng.

6. ..................., I remembered to bring my umbrella. (Luck)

⇒ Lucky,  I  remember to bring my umbrella.

Dịch: May mắn thật, tôi đã nhớ mang theo ô.

7. He is a very ……………….carpenter.​ (skill)

7. He is a very skilful carpenter.​

Dịch: Anh ấy là một thợ mộc rất khéo léo.

8. I have read the ........... on the paper. (advertise)

I have read the advertisement in the paper.

Dịch: Tôi đã đọc quảng cáo trên báo.

9. The Internet also has its .................. (limit)

The Internet also has its limitations.

Dịch: Internet cũng có những hạn chế của nó.

10. I use the Internet for my ...................... (educate).

I use the Internet for my education.

Dịch: Tôi sử dụng Internet cho việc học của mình.

#howardamelia

@Amelia gửi ạ, chúc bn học tốt

1. explaning

+ sau giới từ là N

=> dùng explaining

2. advice: lời khuyên

+ sau tính từ sở hữu là N

3. suggestion : gợi ý

sau make là V

4. invention

+sau adj là N

5. landscape : khung cảnh

6. luckily

+trạng từ đứng đầu câu và sau dấu phẩy

7. skillful

+ trước N là adj

8. advertisement 

+ cần N ở đây

9. limitation

+ sau tính từ sở hữu là N

10. education

+ sau giới từ là N