I.Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.6p) 0. A. mother B. brother C. machine D. beauty 1. A. deny B. prefer C. protect D. visit 2. A. active B. consist C. section D. happy 3. A. travel B. admit C. exchange D. relax II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p) 0. Put the raincoat on. It _________is raining___________ (rain). 1. Peter _________________________ (come) to Paris to learn French a year ago. 2. The Smiths ________________ (watch) TV in the sitting room now. 3. She wishes her room _________________ (be) larger. 4. Most children enjoy _______________ (listen) to funny story. 5. Thanh’s parents don’t allow ____________ (go) out at night. III. Xác định một phần in nghiêng chứa lỗi sai trong các câu sau. In nghiêng A, B, C hoặc D như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p) 0. I often listen to the music and I like jazz best. A B C D 1. Tet holiday is one of the more exciting celebrations for Vietnamese people. A B C D 2. Thousands of student will take an important examination next month. A B C D 3. Last month, my family went to Vung Tau, where my uncle is living in. A B C D 4. She seldom goes out with her friends at night, doesn’t she? A B C D 5. To learn English well, learners has to practice it as much as possible. A B C D IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0. We use solar energy for our ______daily ____life. (day) 1. English is one of the most ________________ subjects. (fascinate) 2. The road to the beach will be _________________ next year. (enlarge) 3. Maria was really ________________ by the beauty of the city and the friendliness of its people. (impress). 4. __________________, he got bad marks and failed his exams. (lucky) 5. People should be encouraged to use _________________ friendly products. (environment)

2 câu trả lời

I

1. D

2. B

3. A

II 

1. came

2. are watching

3. were

4. listening

5. to go

III.

1. more-> most

2. student-> students

3. where-> which

4. doesn't-> does

5. has-> have

IV

1. fascinating 

2. enlarged

3. impressed

4. unluckily

5. enviromentally

I.Trọng âm

1.D

2.B

3.A

II.Cho dạng đúng của từ

1.came

2.are watching

3.were

4.listening

5.going

III.Tìm lỗi sai và sửa lại

1.more→most

2.student→students

3.where→which

4.doesn't she→does she

5.has to→have to

IV.Cho dạng đúng của từ.

1.fascinating

2.enlarged

3.impressed

4.Unluckily

5.environmentally

Vote 5* và ctlhn nhé.Cảm ơn!

Chúc học tốt!