I have worked for this company ………2019 A: in B: on C: since D: for 2. She has taught English……. 2 years A: in B: on C: since D: for 3. He hasn’t ………..her since she was a little girl A. meet B: met C: meeted D: meets 4. I have …….English since I was a child. A. study B: studies C: studyed D: studied 5. They …….cancelled the meeting. A: do B: are C: were D: have 6. Water ……….at 100 degrees. A: boil B: Boils C: Boiled D: is boiled 7. The sun ………..in the east. A: rise B: rises C: rised D: is rised 8. I like ……….. ice cream so much A.: eating B: eat C: ate D: eating 9. How many…….. are there A: people B: water C: rice D: money 10. The meeting starts ……… 9 am A: on B: in C: at D: of

2 câu trả lời

1. C ( cấu trúc hiện tại hoàn thành have + V3/ed + since + 2019 hoặc clause )

2. D ( cấu trúc hiện tại hoàn thành have + V3/ed + for ... years )

3. B ( cấu trúc hiện tại hoàn thành have + V3/ed + since + clause )

4. D ( cấu trúc hiện tại hoàn thành have + V3/ed + since + clause )

5. D ( ko có do cancelled, are cancelled và were cancelled là ai vì họ chủ động hủy => have cancelled )

6. B ( sự thật hiển nhiên : hiện tại đơn => Vs/Ves với số ít, V với số nhiều )

7. B ( sự thật hiển nhiên : hiện tại đơn => Vs/Ves với số ít, V với số nhiều )

8. A ( like + V-ing : thích làm gì )

9. A ( các từ kia ko đếm được phải dùng much, people đếm được dùng many )

10. C ( riêng thời gian thì dùng at ... )

Chúc em học tôt!

1.C

2.D

3.B

4.D

5.B

7.C

8.B

9.A

10.C