Hòa tan 21.2 gam hỗn hợp gồm Fe và caco3 trong 600ml dd HCl 1.5M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd X và 6.72 lít khí (đktc). Cho dd X vào Agno3 dư thấy m gam kết tủa. Tính m

2 câu trả lời

Đáp án:

 m=150,75

Giải thích các bước giải:

\(\begin{array}{l}
Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\\
CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O\\
hh:\,Fe(a\,mol),CaC{O_3}(b\,mol)\\
{n_k} = \dfrac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3\,mol\\
\left\{ \begin{array}{l}
56a + 100b = 21,2\\
a + b = 0,3
\end{array} \right.\\
 \Rightarrow a = 0,2;b = 0,1\\
{n_{HCl}} \text{ ban đầu}= 0,6 \times 1,5 = 0,9mol\\
{n_{HCl}} \text{ phản ứng}= 2{n_{{H_2}}} = 0,6\,mol\\
{n_{HCl}} \text{ dư}= 0,9 - 0,6 = 0,3\,mol\\
{n_{FeC{l_2}}} = {n_{Fe}} = 0,2\,mol\\
{n_{CaC{l_2}}} = {n_{CaC{O_3}}} = 0,1\,mol\\
AgN{O_3} + HCl \to AgCl + HN{O_3}(1)\\
FeC{l_2} + 2AgN{O_3} \to 2AgCl + Fe{(N{O_3})_2}(2)\\
Fe{(N{O_3})_2} + AgN{O_3} \to Fe{(N{O_3})_3} + Ag(3)\\
CaC{l_2} + 2AgN{O_3} \to 2AgCl + Ca{(N{O_3})_2}(4)\\
{n_{AgCl(1)}} = {n_{HCl}} \text{ dư}= 0,3\,mol\\
{n_{AgCl(2)}} = 2{n_{FeC{l_2}}} = 2 \times 0,2 = 0,4\,mol\\
{n_{Ag}} = {n_{Fe{{(N{O_3})}_2}}} = 0,2\,mol\\
{n_{AgCl(4)}} = 2{n_{CaC{l_2}}} = 0,2\,mol\\
m = (0,3 + 0,4 + 0,2) \times 143,5 + 0,2 \times 108 = 150,75g
\end{array}\)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm