Hãy xác định nghĩa gốc , nghĩa chuyên của các từ sau : ăn , mũi, đầu , thấu , thấm
1 câu trả lời
Từ ăn có các nghĩa sau đây:
+ ăn cơm: tự cho vào cơ thể thức ăn để nuôi sống cơ thể.
+ ăn cưới: ăn uống nhân dịp cưới.
+ tàu ăn hàng: tiếp nhận hàng để chuyên chở.
+ ăn hoa hồng: nhận lấy để hưởng.
+ ăn con xe: giành về mình phần hơn, phần thắng.
+ da ăn nắng: hấp thụ cho thấm vào, nhiễm vào.
+ sơn ăn mặt: làm huỷ hoại dần dần từng phần.
+ ăn ảnh: vẻ đẹp được tôn lên (trong ảnh).
+ sông ăn ra biển: lan ra hoặc hướng đến nơi nào đó.
+ Đám đất này ăn về xã bên: Thuộc về.
+ Một đô la ăn mấy đồng tiền Việt Nam: Có thể đổi ngang giá.
Như vậy từ “ăn” là một từ nhiều nghĩa.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm