Hãy viết phiên âm của những từ sau:babysitter,baker,baber,homemaker,carpenter,cashier
2 câu trả lời
- Babysitter /ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/ : Người trông trẻ.
- Baker /'beikə/ : Thợ làm bánh.
- Barber /ˈbɑː.bər/ : Thợ cắt tóc.
- Homemaker /ˈhəʊmˌmeɪ.kər/ : Nội trợ.
- Carpenter /'kɑ:pintə/ : Thợ mộc.
- Cashier /kə'ʃiə/ : Thủ quỹ, thu ngân.
Babysitter:người giữ trẻ/ˈbeɪbisɪtər/
Baker:thợ làm bánh/ˈbeɪkər/
Barber:thợ hớt tóc, thợ cắt tóc/ˈbɑːrbər/
Homemaker:người nội trợ/ˈhəʊmmeɪkər/
Carpenter:thợ mộc/ˈkɑːrpəntər/
Cashier:nhân viên thu ngân/kæˈʃɪr/