hãy kẻ tên 20 loài chim và 20 loài bò sát.

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

chim: chim họa mi , chim sâu ,chim hoàng yến , chim cú mèo ,chim đại bàng , chim sơn ca ,chim sẻ , chim chào mào ,chim uyên ương , chim cánh cụt ,chim ưng ,chim chích chòe , chim vẹt , chim vàng anh , chim sáo , chim khướu , chim cu gáy , chim khuyên , chim yến phụng , chim chìa vôi. loài bò sát :thằn lằn , cá sấu , sắn hổ mang , tắc kè, kỳ đà cảnh , thằn lằn mắt ếch ,rồng nam mĩ , tắc kè hoa, rắn cảnh , trăn , thạch sùng , rùa đầu to ,thằn lằn gai, rùa đầu to , rắn sọc đốm đỏ ,thuồng luồng , rùa biển, rắn ráo, ốc sên ,rùa hộp lưng đen

`-` 20 loài chim :

`+` Chim sẻ

`+` Chim ưng

`+` Đại bàng

`+` Chim cánh cụt

`+` Chèo bẻo đen

`+` Chèo bẻo đuôi cờ

`+` Chích chèo than

`+` Chào mào đen

`+` Choắt nâu

`+` Cò ốc

`+` Cò đen

`+` Cú mèo

`+` Diệc lửa

`+` Diều hâu

`+` Gõ kiến

`+` Họa mi

`+` Khướu bạc má

`+` Quạ đen

`+` Chim oanh

`+` Chim sơn ca

`-` 20 loài bò sát :

`+` Tắc kè hoa

`+` Kì đà

`+` Thằn lằn mắt ếch

`+` Rắn Sữa

`+` Rắn Vua

`+` Rắn Ngô

`+` Rùa biển

`+` Rùa núi vàng

`+` Cá sấu

`+` Thạch sùng

`+` Thằn lằn bóng đuôi dài

`+` Rắn Hổ Mang

`+` Rắn Hổ Trâu

`+` Rồng đất

`+` Rùa đầu to

`+` Rắn ráo

`+` Rắn sọc đốm đỏ

`+` Thuồng luồng

`+` Thằn lằn gai

`+` Kì đà hoa