Hấp thụ 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Tính khối lượng kết tủa thu được

2 câu trả lời

Đáp án + Giải thích các bước giải:

Đổi: $200ml = 0,2l$

 $n_{CO_2} = \dfrac{V}{22,4} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3\text{ mol}$
$n_{Ca(OH)_2} = C_M . V = 2 . 0,2 = 0,4\text{ mol}$

$n_{OH^-} = 0,4 . 2 = 0,8\text{ mol}$
Đặt $T = \dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}$

Ta có: $T = \dfrac{0,8}{0,3} \approx 2,67 > 2$

$\Rightarrow$ Phản ứng chỉ tạo muối $CaCO_3$

PTHH:
$Ca(OH)_2 + CO_2 \longrightarrow CaCO_3 \downarrow + H_2O$$\\$`\text{   0,3            0,3      
        0,3}`

Ta có: $\dfrac{0,4}{1} > \dfrac{0,3}{1}$

$\Rightarrow Ca(OH)_2$ dư $\Rightarrow$ Tính theo $CO_2$

$m_{CaCO_3} = n . M = 0,3 . 100 = 30g$

Em tham khảo nha :

\(\begin{array}{l}
{n_{C{O_2}}} = \dfrac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3mol\\
{n_{Ca{{(OH)}_2}}} = 0,2 \times 2 = 0,4mol\\
T = \dfrac{{{n_{Ca{{(OH)}_2}}}}}{{{n_{C{O_2}}}}} = \dfrac{{0,4}}{{0,3}} = 1,333\\
 \Rightarrow\text{Phản ứng tạo ra } CaC{O_3}\text{ Và $Ca(OH)_2$ dư}\\
Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
{n_{CaC{O_3}}} = {n_{C{O_2}}} = 0,3mol\\
{m_{CaC{O_3}}} = 0,3 \times 100 = 30g
\end{array}\)

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm