GIẢI TỰ LUẬN nhớ ghi công thức giúp em chi tiết vs lấy kết quả theo pi BÀI 4. Một vật dđđhòa có chu kỳ 1s. Khi x=3cm vật có vận tốc 80 cm/s. Biết thời điểm ban đầu vật ở li độ x=2,5cm theo chiều(+) TTĐ: a. Viết PTli độ(cm). b. Tính quãng trong 1 chu kì và chiều dài quỹ đạo? c. Tìm thời gian vật đi từ A đến vtcb lần 2.

2 câu trả lời

Đáp án:

 Theo bạn nói là sửa lại đề v=8pi cm/s đúng không. Tham khảo bài dưới

Giải thích các bước giải:

$\omega=\dfrac{2\pi}{T}=2\pi (rad/s)$

$A=\sqrt{x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}}=\sqrt{3^2+\dfrac{(8\pi)^2}{(2\pi)^2}}=5cm$

$a) t=0; x=2,5cm$ theo chiều dương

$\Rightarrow \varphi=-\dfrac{\pi}{3}$

$x=5cos(2\pi t-\dfrac{\pi}{3})$

$b) s=4A=4.5=20cm$

$L=2A=2.5=10cm$

$c) t=\dfrac{T}{2}+\dfrac{T}{4}=\dfrac{3T}{4}=\dfrac{3}{4}s$

a,

$T=1(s)$

$\to \omega=\dfrac{2\pi}{T}=2\pi(rad/s)$

Khi $x=3(cm)$ thì $v=80(cm/s)$

Ta có: $x^2+\dfrac{v^2}{\omega^2}=A^2$

$\to 3^2+\dfrac{80^2}{10.2^2}=A^2$

$\to A=13(cm)$

$\cos\varphi=\dfrac{2,5}{13}=\dfrac{5}{26}$

$\to \varphi=-\arccos\dfrac{5}{26}$

Vậy $x=13\cos\left(2\pi t-\arccos\dfrac{5}{26}\right)$

b,

Quãng đường 1 chu kì:

$s=4A=52(cm)$

Chiều dài quỹ đạo:

$2A=26(cm)$

c,

Góc quét: $\Delta\varphi=\dfrac{3\pi}{2}$

$\to \Delta t=\dfrac{\Delta\varphi}{\omega}=\dfrac{3}{4}s$

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm