2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
`(x - 2)^4 + (x - 3)^4 = 1 `
`⇔ (x^2 - 4x + 4)^2 + (x^2 - 6x + 9)^2 = 1`
`⇔ x^4 + 16x^2 + 16 - 8x^3 - 32x + 8x^2 + x^4 + 36x^2 + 8x - 12x^3 - 108x + 18x^2 - 1 = 0`
`⇔ 2x^4 - 20x^3 + 78x^2 - 140x + 96 = 0`
`⇔ 2(x - 2)(x - 3)(x^2 - 5x + 8) = 0`
Vì `x^2 - 5x + 8 > 0` nên phương trình vô nghiệm
`⇔ (x - 2)(x - 3) = 0`
`⇔` \(\left[ \begin{array}{l}x-2=0\\x-3=0\end{array} \right.\)
`⇔` \(\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=3\end{array} \right.\)
Vậy `S = {2 ; 3}`
Đáp án:
$\texttt{d.a.r.i}$
`( x - 2 )^4 + ( x - 3 )^4 = 1`
Đặt `x - 2 = t,` phương trình có dạng:
`t^4 + (t - 1)^4 = 1`
`⇔ t^4 + t^4 - 4t^3 + 6t² - 4t + 1 - 1 = 0`
`<=> 2t^4 - 4t^3 + 6t² - 4t = 0`
`<=> t.(2t^3 - 4t^² + 6t - 4) = 0`
`<=> t.( 2t^3 - 2t^² + 4t - 2t^² + 2t - 4 ) = 0`
`<=> t.[t.(2t^² - 2t + 4) - (2t^² - 2t + 4)] = 0`
`<=> t.(t - 1).(2t^² - 2t + 4) = 0`
Do: `2t^2 - 2t + 4 = 2.(t^2 - t + 2) = 2.(t^2 - 2.t . 1/2 + 1/4 + 7/4) = 2.(t - 1/2)^2 + 7/2 > 0`
`-> t.(t - 1) = 0`
`->` \(\left[ \begin{array}{l}t = 0\\t = 1\end{array} \right.\)
`⊛` Với `t = 0`
`-> x - 2 = 0`
`-> x = 2`
`⊛` Với `t = 1`
`-> x - 2 = 1`
`-> x = 3`
Vậy `S = {2;3}`