Giải giúp em bài này với ạ Chất hữu cơ A có d A/N2= 3.1428. Đốt cháy hoàn toàn 8.8g A. Thu được 8.96l CO2 và 7.2g H2O a. Tìm CTPT của A b. Lấy 13.2g A cho phản ứng hết với dd NAOH thu được muối. Tìm CTCT A c. Lấy 15.84g A phản ứng với 200ml đ NAOH 1M cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn. Tính KL chất rắn này

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

$a/$

$n_{CO_2}= \dfrac{8,96}{22,4} = 0,4(mol)$

$n_{H_2O} = \dfrac{7,2}{18} = 0,4(mol)$

Áp dụng ĐLBT khối lượng , ta có :

$m_A + m_{O_2} = m_{CO_2} + m_{H_2O}$

$⇒ n_{O_2} = \dfrac{0,4.44+0,4.18-8,8}{32} = 0,5(mol)$

BTNT với $C,H$ và $O$ , ta có :

$n_C = n_{CO_2} = 0,4(mol)$
$n_H = 2n_{H_2O} = 0,4.2 = 0,8(mol)$
$n_O = 2n_{CO_2} + n_{H_2O} - 2n_{O_2} = 0,2(mol)$

Mặt khác , $M_A = 3,1428.28 = 88(g/mol)$

$⇒ n_A = \dfrac{8,8}{88} = 0,1(mol)$

Gọi CTPT của A là $C_xH_yO_z$

Ta có :
$x = \dfrac{n_C}{n_A} = \dfrac{0,4}{0,1}= 4$

$y = \dfrac{n_H}{n_A} = \dfrac{0,8}{0,1} = 8$
$z = \dfrac{n_O}{n_A} = \dfrac{0,2}{0,1} = 2$

Vậy CTPT của A là $C_4H_8O_2$
$b/$
Gọi $n_A = \dfrac{13,2}{88} = 0,15(mol)$
$RCOOR' + NaOH → RCOONa + R'OH$
Ta có : $n_{muối} = n_A = 0,15(mol)$

$⇒ m_A - m_{Muối} = (R + 44 + R').0,15 - (R + 67).0,15$

$= (R' - 23).0,15 = 13,2 - 12,3 = 0,9(mol)$

$⇒ R' = 29(-C_2H_5)$

Mà $M_A = R + 44 + R' = R + 44 + 29 = 88(g/mol)$
$⇒ R = 15(-CH_3)$
Vậy CTCT của A là $CH_3COOC_2H_5$

$c/$

có : $n_A = \dfrac{15,84}{88} = 0,18(mol) ; n_{NaOH} = 0,2(mol)$
$CH_3COOC_2H_5 + NaOH → CH_3COONa + C_2H_5OH$
có : $n_{CH_3COONa} = n_{NaOH(pư)} = n_A = 0,18(mol)$
$⇒ n_{NaOH(dư)} = 0,2 - 0,18 = 0,02(mol)$
$⇒ m_{\text{ chất rắn}} = m_{CH_3COONa} + m_{NaOH(dư)}$

$= 0,18.82 + 0,02.40 = 15,56(gam)$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm