Giải giùm mình với 1. I was having dinner when i suddenly a loud bang (hear) 2. Unless he me out, he will never be able to set a foot in the committee (hear) 4. The advent of computers was one of the milestones in the mankind's history (note) 5. Sleeping during day and working when night comes sounds seemingly (science) 6. It is a fact that the vegeterian sausages were invented during World War (known)

2 câu trả lời

1. heard

2. hears

3. 

4. noted 

5. well-known

1. heard ( quá khứ tiếp diễn +when +quá khứ đơn : hành động đang xảy ra bỗng có một hành động khác xen vào)

2. hears (Unless+ mệnh đề khẳng định)

4. noted (adj): có tiếng, nổi tiếng (vì từ sau nó là danh từ : milestones)

5, scientific ( sound+ adj)

6. unknown (be+adj)

Câu hỏi trong lớp Xem thêm