Ghi tất tần tật các cấu trúc liên quan đên stuwf sau Stare Spare queer
1 câu trả lời
1. spare
spare cash: tiền để dành.
spare room: buồng ngủ dành riêng cho khách.
Rỗi rãi; có thời gian rỗi; tự do; không bận việc (về thời gian): spare time.
Thanh đạm, sơ sài, ít về số lượng: on a spare diet
theo một chế độ ăn uống thanh đạm:
a spare meal: bữa ăn sơ sài
Gầy gò: man of spare frame
người gầy gò
Để thay thế (đồ phụ tùng)
Danh từ
Đồ dự phòng; phụ tùng thay thế (cho máy móc..; nhất là bánh xe dự trữ cho xe hơi)
Ngoại động từ
Để dành, tiết kiệm: to spare expense, to spare no efforts.
Không cần đến, có thừa:
we cannot spare him just now: hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta
I can spare you 10 d
tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng
Tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho: to spare someone's life: thay mạng cho ai, tha giết ai
to spare someone's feelings: không chạm đến tình cảm của ai
I could have spared the explanation: đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích.
spare me these jeremiads: xin miễn cho tôi những lời than van đó
go spare: trở nên rất bực mình, trở nên rất khó chịu.
spare the rod and spoil the child.
to have enough and to spare: có của ăn của để; dư dật.
2. Stare
to stare someone out of countenance: nhìn chòng chọc làm ai phải lúng túng:
to stare someone in the face: nhìn chằm chằm vào mặt ai:
to stare at somebody: nhìn ai chằm chằm.
to stare someone into silence: nhìn chằm chằm bắt ai phải im.
to stare death in the face: đối mặt với tử thần
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dựng ngược, dựng đứng (tóc...)
to stare down: nhìn chằm chằm trả lại khiến cho (ai) phải cúi xuống không dám nhìn mình nữa