gen có chiều dài 0.468 micrômet và có G=15%,xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêđit của gen .Biết 1 micrômet =10 A
2 câu trả lời
Giải thích các bước giải:
Ta có chiều dài : 0,408 micro = 4080 Angtrom => N = 4080 : 3,4 x 2 = 2400 nu
G=X= 15% => G=X = 2400 x 0,15 = 360 nu
A=T = 50% - 15% = 35% , A=T= 1200 - 360 = 840 nu
p/s chiều dài có vẻ sai , vì nếu để nguyên thì sẽ chia lẻ
Ta có chiều dài : 0,408 micro = 4080 Angtrom => N = 4080 : 3,4 x 2 = 2400 nu
G=X= 15% => G=X = 2400 x 0,15 = 360 nu
A=T = 50% - 15% = 35% , A=T= 1200 - 360 = 840 nu
p/s chiều dài có vẻ sai , vì nếu để nguyên thì sẽ chia lẻ
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm