Exercise 3: Circle the mistake in each sentence 1. This (A) is my father (B). He is (C) a workers (D) 2. What (A) are they do (B)? They are (C) playing soccer (D) in the park. 3. Where (A) is your mother? - She (B) is in the living (C) room. She’s is (D) watching TV
2 câu trả lời
Câu 1: D, a workers
⇒ my father là danh từ số ít nên không thêm "s" hay "es"
Ta sửa thành 'a worker'
Cấu tạo: S + is/ am / are + N
2. B, are they do
⇒ Đây là thì hiện tại tiếp diễn nên phải thêm Ving
Ta sửa thành 'doing'
Cấu tạo: Wh + is/ am /are + Ving ? - S + is / am / are + Ving
3. D, She’s is
⇒ Vì có 's nên không thêm is nữa
Ta bỏ is đi.
Chúc bạn học tốt!
`@huyenlynh`
`1` . D, sửa thành worker
`->` a + danh từ số ít , worker là 1 công việc nhất định nên không s hay es
S + is/ am / are + N
`2`. B, sửa thành doing
`->` 1 hoạt động đang tiếp diễn chơi đá bóng nên câu hỏi ở dạng Wh cũng có Ving.
`->` Wh + is/ am /are + Ving ? - S + is / am / are + Ving
`3`. D bỏ is
`->` Vì 's = is nên không thêm is nữa
`->` Thì HTTD: - S + is / am / are + Ving
`-` Mẹ của bạn ở đâu? - Cô ấy đang ở phòng khách. Cô ấy đang xem TV