dung dịch CH3COONA 0,1M với pKa=4,75. Tính pH của dung dịch
2 câu trả lời
Đáp án:
\(pH=8,875\)
Giải thích các bước giải:
Các cân bằng xảy ra:
\(C{H_3}COONa\xrightarrow{{}}C{H_3}COO{^ - } + N{a^ + }\)
\( \to {C_{M{\text{ C}}{{\text{H}}_3}COO{^ - }}} = {C_{M{\text{ C}}{{\text{H}}_3}COONa}} = 0,1M\)
\(C{H_3}CO{O^ - } + {H_2}O\overset {} \leftrightarrows C{H_3}COOH + O{H^ - }\) \(K_b\)
\({K_a} = {10^{ - 4,75}} \to {K_b} = {K_w}.{({K_a})^{ - 1}} = {10^{ - 14}}{.10^{4,75}} = {10^{ - 9,25}}\)
Gọi \([OH^-]=x\)
\( \to [O{H^ - }] = [C{H_3}COOH] = x;[C{H_3}COO{^ - }] = 0,1 - x\)
\( \to {K_b} = \frac{{[O{H^ - }].[C{H_3}COOH]}}{{[C{H_3}COO{^ - }]}} = \frac{{{x^2}}}{{0,1 - x}} = {10^{ - 9,25}}\)
\( \to x = {7,49866.10^{ - 6}}M\)
\(pOH = - \log [O{H^ - }] = 5,125\)
\( \to pH=14-pOH=8,875\)
$pK_a(CH_3COOH)=4,75$
$\to pK_b(CH_3COO^-)=14-4,75=9,25$
$CH_3COO^-+H_2O\rightleftharpoons CH_3COOH+OH^-\quad K_b=10^{-9,25}$
Đặt $[OH^-]=x(M)$
$\to \begin{cases} [CH_3COO^-]=x(M)\\ [CH_3COOH]=0,1-x(M)\\ [OH^-]=x(M)\end{cases}$
$\to \dfrac{x^2}{0,1-x}=10^{-9,25}$
$\to x=7,4987.10^{-6}$
Vậy $pH=14+\log x=8,875$