Đặt câu với mỗi từ : nhỏ nhắn , nhỏ nhặt , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , nhỏ nhoi
2 câu trả lời
- Đặt câu :
+ Cô gái đó thật nhỏ nhắn ; đáng yêu .
+ Nó thật nhỏ nhặt .
+ Cậu ấy ăn nhỏ nhẻ từng miếng một .
+ Tính cậu thật nhỏ nhen , ích kỷ .
+ Tôi được tặng một món quà nhỏ nhoi .
nhỏ nhắn: Cô giáo em có thân hình nhỏ nhắn
nhỏ nhặt: Chúng ta nên bỏ qua những chuyện nhỏ nhặt không đáng để ý
nhỏ nhẻ: Hải Chi lúc nào cũng nói năng nhỏ nhẻ
nhỏ nhen: Trong cuộc sống không nên có những tính toán nhỏ nhen
nhỏ nhoi: Số tiền nhỏ nhoi đó cũng giúp các bé mồ côi đủ tiền mua sách vở, đò dùng học tập