2 câu trả lời
1. It consumes 15% of the world's dynamic-memory chips.
2. The company plans to add other features, including dynamic system domains, dynamic reconfiguration, hot processor upgrades and online upgrades by the end of the year.
3. Con sumers can also enjoy vivid, dynamic images thanks to the Mega Dynamic Contrast Ratio, ultra-fast response time of 2ms FHD resolution, and a 16:9 aspect ratio.
1. She is the most dynamic student in the class.
2. My younger brother is so dynamic.
3. Dynamic is a good quality, everyone should be more dynamic.
Dịch:
1. Cô ấy là học sinh năng động nhất lớp.
2. Em trai tôi thật năng động.
3. Năng động là một phẩm chất tốt, mọi người nên năng động hơn.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm