Cứu mình với . MAKING SENTENCES (Đặt thành câu với các từ cho sẳn) . 1. What time/ his parents/ home/ afternoon? ...... 2. We / this film/ last week, / but / John/ not. ..... 3. He/usually/swimming/his friends/ Sunday. ..... 4. I / born / grew up/ small town / Hanoi. ..... 5. These reports/long/that/ she / not finish / this afternoon. ... 6. Her sister/ sometimes/ shopping/ her mother / weekends. .... 7. He / usually/ fishing/ his brother/ free time? .... 8. Where / their classmates/ football/ the moment? ... 9. This coffee/ so hot / this child / not drink / it. .... 10. He / like / computer games/ or / chat / his friends? ...

1 câu trả lời

1. ->What time do his parents arrive home in the afternoon?

Lúc mấy giờ bố mẹ anh ấy về nhà vào buổi chiều?

2. ->We watched this film last week, but John didn't

Chúng tôi xem phim vào tuần trước, nhưng John thì không

3.->He usually goes swimming with his friends on Sunday

Anh ấy thường đi bơi với bạn mình vào chủ nhật

4.->I was born and grew up in a small town in Hanoi.

Tôi sinh ra và lớn lên ở một thị trấn nhỏ ở Hà Nội

5.->These reports are so long that she can't finish them this afternoon 

Những báo cáo này dài đến nỗi cô ấy không thể hoàn thành chúng vào chiều nay

6.->Her sister sometimes go shopping with her mother at wekend

Cô ấy thỉnh thoảng đi mua sắm với mẹ vào cuối tuần .

Câu hỏi trong lớp Xem thêm