Chuyển các câu mệnh lệnh sau đây từ dạng câu khẳng định sang phủ định: 1. Go straight. ……….……….……….……….………. 2. Pass the bank. ……….……….……….……….………. 3. Cross the road. ……….……….……….……….………. 4. Turn left. ……….……….……….……….………. 5. Walk to the corner. ……….……….……….……….………. 6. Look at the map. ……….……….……….……….………. 7. Don’t let them stop. ……….……….……….……….………. 8. Don’t go tomorrow. ……….……….……….……….………. 9. Don’t have a shower. ……….……….……….……….………. 10. Don’t jump up now. ……….……….……….……….………. 11. Don’t play the piano. ……….……….……….……….………. 12. Don’t be careful. ……….……….……….……….……….

2 câu trả lời

Muốn chuyển thành câu phủ địch thì chỉ cần thêm noun hặc verd hoặc... phủ định vào câu nhé. 

1. Go straight. 

Don't go straight!

2. Pass the bank.

Don't pass the bank!

3. Cross the road.

Don't cross the road!

4. Turn left.

Don't turn left!

5. Walk to the corner.

Don't walk to the corner.

6. Look at the map

Don't look at the map.

7. (Từ câu này là phủ định r ạ, nên mik sẽ chuyển thành khẳng định nhé, còn nếu bn muốn dạng phủ định thì cứ giữ nguyên ạ)

Don't let them stop.

Let them stop!

8. Don’t go tomorrow.

Go tomorrow.

9. Don't have a shower.

I have a shower ( phải có S trước have nhé cậu)

#howardamelia

@amelia gửi ạ, chúc bn học tốt

1. Don't go straight

2. Don't pass the bank

3. Don't cross the road

4. Don't turn left

5. Don't walk to the corner 

6. Don't look at the map

7. Let them stop

8. Go tomorrow

9. Have a shower

10. Jump up now

11. Play the piano

12. Be carefully

Giải thích:

Câu mệnh lệnh dạng khẳng định: Vnt+O........

Câu mệnh lệnh dạng phủ định: Don't + Vnt + O.............

Câu hỏi trong lớp Xem thêm