Chọn đáp án và giải thích vì sao , dịch I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room. A. I made friends with a foreigner in a chat room. B. I am making friends with foreigner in a chat room. C. I was made friends with a foreigner in a chat room. D. I have made friends with foreigner in a chat room. Have/ you/ ever/ attend/ video conference? A. Have you ever attended a video conference? B. Have you ever attending a video conference? C. Have you ever attend a video conference? D. Have you ever attends a video conference? Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers. A. Learn English helps us get over the language barriers. B. Learning English helps us get over the language barriers. C. To Learn English helps us get over the language barriers. D. Learnt English helps us get over the language barriers.
2 câu trả lời
1. Đáp án => A
Giải thích : Câu thuật lại sự việc nên động từ chia thời quá khứ.
Dịch : Tôi kết bạn với 1 người nước ngoài trong một phòng chat.
2. Đáp án => A
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “ever”
Dịch: Bạn đã từng tham gia một buổi họp trực tuyến chưa?
3. Đáp án => B
Giải thích: Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ động từ chia số ít.
Dịch: Học tiếng Anh giúp chúng ta vượt qua rào cản văn hoá.
#chuc hoc tot
#notcopy
I/ make/ friends/ foreigner/ in/ chat room.
A. I made friends with a foreigner in a chat room.
B. I am making friends with a foreigner in a chat room. (thiếu mạo từ a)
C. I was made friends with a foreigner in a chat room. (chia ở bị động => ko hợp lý về mặt nghĩa)
D. I have made friends with foreigner in a chat room. (thiếu mạo từ giống câu a)
=> Tôi vừa kết bạn với 1 người nước ngoài ở phòng trò chuyện.
Have/ you/ ever/ attend/ video conference?
A. Have you ever attended a video conference? (thì hiện tại hoàn thành have you phải đi với V3 hoặc V_ed)
B. Have you ever attending a video conference?
C. Have you ever attend a video conference?
D. Have you ever attends a video conference?
=> Bạn đã bao giờ tham dự một hội nghị video chưa?
Learn/ English/ help/ us/ get over/ the/ language barriers.
A. Learn English helps us get over the language barriers.
B. Learning English helps us get over the language barriers. (đầu câu phải có chủ từ (là danh từ) nên learn phải thêm ing để biến thành danh từ.
C. To Learn English helps us get over the language barriers.
D. Learnt English helps us get over the language barriers.
=> Học tiếng Anh giúp chúng ta vượt qua rào cản ngôn ngữ.