Cho V lít Co2 đktc hấp thụ hoàn toàn trong 0,2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,7M. Thu được 2 gam kết tủa . Tính V?

2 câu trả lời

Đáp án:

 0,448 l hoặc 5,824 l

Giải thích các bước giải:

TH1: Ca(OH)2 dư

\(\begin{array}{l}
Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
nCa{(OH)_2} = 0,7 \times 0,2 = 0,14mol\\
nCaC{O_3} = \frac{2}{{100}} = 0,02\,mol\\
 =  > nC{O_2} = 0,02mol\\
VC{O_2} = 0,02 \times 22,4 = 0,448l
\end{array}\)

TH2: CO2 dư

\(\begin{array}{l}
Ca{(OH)_2} + C{O_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O(1)\\
CaC{O_3} + C{O_2} + {H_2}O \to Ca{(HC{O_3})_2}(2)\\
nCa{(OH)_2} = 0,7 \times 0,2 = 0,14mol\\
 =  > nCaC{O_3}(1) = nCa{(OH)_2} = 0,14mol\\
nCaC{O_3}(2) = 0,14 - 0,02 = 0,12mol\\
 =  > nC{O_2} = 0,12 + 0,14 = 0,26mol\\
VC{O_2} = 0,26 \times 22,4 = 5,824l
\end{array}\)

 Giải thích các bước giải:

 nCa(OH)2= 0,2.0,7=0,14 (mol)

PTHH:            CO2 + Ca(OH)2  --> CaCO3↓ + H2O (1)

có thể có:      CO2 + CaCO3 + H2O--> Ca(HCO3)2   (2)

n↓= 2/100=0,02 (mol)

TH1: chỉ xảy ra phản ứng 1.- CO2 phản ứng hết 

khi đó: nCO2= n↓=0,02 (mol)

VCO2= 0,02.22,4=0,448 (mol)

TH2: CO2 dư hòa tan 1 phần kết tủa- xảy ra cả 2 phản ứng 1 và 2

nCO2(1)=nCaCO3(1)=nCa(OH)2= 0,14 (mol)

nCO2(2)= nCaCO3(2)= nCaCO3(1) - nCaCO3( thu đc)= 0,14-0,02=0,12 (mol)

∑nCO2= 0,14+ 0,12=0,26 (mol)

VCO2=0,26.22,4=5,824 (l)