cho mình xin đáp án và nghĩa của các cụm trg này vs ạ ! 1. ______________opening the door, Jerry found that his house had been broken into. A. On B. At C. During D. With 2. Phil was a gregarious individual who enjoyed the company of others enormously. A. Socially B. Technically C. Physically D. Psychologically 3.He lives a(n) ______________ throw from the station. A. apple's B. stone's C. arrow's D. stick's 4. People are becoming ______ aware of healthy eating, exercise, and relaxation, and want to incorporate them into their daily lives. A. more and more B. hardly ever C. rather than D. much as

2 câu trả lời

1. ______________opening the door, Jerry found that his house had been broken into.

=> A. On

Khi mở cửa, Jerry phát hiện ra rằng ngôi nhà của mình đã bị đột nhập.

2. Phil was a gregarious individual who enjoyed the company of others enormously.

=> A. Socially: về mặt xã hội

 < Phil là một cá nhân hòa đồng...>

3.He lives a(n) ______________ throw from the station.

=> B. stone's

< thành ngữ: a stone's throw: sống rất gần>

anh ấy sống rất gần nhà ga

4. People are becoming ______ aware of healthy eating, exercise, and relaxation, and want to incorporate them into their daily lives.

=> A. more and more <càng ngày càng> 

Người ta đang ngày càng nhận thức được tầm quan trọng của việc ăn uống lành mạnh, tập luyện, nghỉ ngơi và muốn kết hợp chúng vào cuộc sống hàng ngày của họ.

Chúc chủ tus học giỏi điểm cao nhé ^^

1. ______________opening the door, Jerry found that his house had been broken into.
A. On B. At C. During D. With

Dịch: Khi mở cửa, Jerry phát hiện ra rằng ngôi nhà của mình đã bị đột nhập.

2. Phil was a gregarious individual who enjoyed the company of others
enormously.
A. Socially B. Technically C. Physically D. Psychologically

Dịch: Phil là thích đàn đúm người thích làm bạn với người khác vô cùng. 

3.He lives a(n) ______________ throw from the station.
A. apple's B. stone's C. arrow's D. stick's

Dịch: Anh ấy sống sát bên ga. 

4. People are becoming ______ aware of healthy eating, exercise, and relaxation, and want to incorporate them into their daily lives.
A. more and more
B. hardly ever
C. rather than
D. much as

Dịch: Mọi người ngày càng trở nên ý thức được của ăn uống lành mạnh, bài tập, và thư giãn, và muốn kết hợp chúng vào đời sống hằng ngày của họ. 

xin hay nhất ạ