Cho HNO3 đặc, nóng tác dụng lần lượt với những chất sau: CuO, Cu, P, CaCO3, Fe2O3. Số phản ứng có khí thoát ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

2 câu trả lời

Đáp án:

`B`

$\\$

Giải thích các bước giải:

`- HNO_3` thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với những chất có số oxi hóa chưa cao nhất

`->` Đưa sản phẩm lên hóa trị cao nhất và không giải phóng khí `H_2` (khi tác dụng với kim loại)

`+ Cu` trong `CuO` có số oxi hóa là `+2` cao nhất nên không có khí thoát ra

`+ Cu` có số oxi hóa là `0` chưa cao nhất nên có khí thoát ra

`+ P` có số oxi hóa là `0` chưa cao nhất nên có khí thoát ra

`+ Ca` trong `CaCO_3` có số oxi hóa là `+2` cao nhất nhưng tạo axit kém bền phân hủy thành `CO_2`

`+ Fe` trong `Fe_2 O_3` có số oxi hóa là `+3` cao nhất nên không có khí thoát ra

PTHH:

`Cu + 4HNO_3(đ)` $\xrightarrow{t^o}$ `Cu(NO_3)_2 + 2NO_2 + 2H_2 O`

`P + 5HNO_3(đ)` $\xrightarrow{t^o}$ `H_3 PO_4 + 5NO_2 + H_2 O`

`CaCO_3 + 2HNO_3(đ)` $\xrightarrow{t^o}$ `Ca(NO_3)_2 + CO_2 + H_2 O`

Có 3 phản ứng có khí thoát ra 

`=> Chọn` `B`

Câu B Giải thích Tác dụng với Cu ra khí No2 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O Tác dụng với P ra khí No2 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4 Tác dụng với CaCo3 ra khí Co2 CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + Co2 Còn các chất còn lại không ra khí 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4
Câu hỏi trong lớp Xem thêm