Cho dung dịch chứa 2,4 gam copper (II) sunfate( CuSO4 ) vaò 200ml dung dịch potassium hydroxide(KOH) a) Tính nồng độ mol của dung dịch dịch potassium hydroxide(KOH) đã dùng. b) Tính nồng độ mol dd thu được sau phản ứng coi thế tích dung dịch thây đổi không đáng kể c) Tính khối lượng kết tủa sinh ra. d) Nung toàn bộ kết tủa sinh ra đến khi phản ứng kết thúc thu được m(g) chất rắn. Tính m.

2 câu trả lời

Đáp án:

a.CMddKOH=0,15M

b.CMddK2SO4=0,075M

c.mCu(OH)2=1,47g

d.m=1,2g

Giải thích các bước giải:

CuSO4+2KOH→Cu(OH)2↓+K2SO4 (1)

nCuSO4=2,4160=0,015(mol)

a.

Đổi 200ml=0,2l

Theo PT (1):nKOH=nCuSO4.2=0,015.2=0,03(mol)

→CMddKOH=nV=0,030,2=0,15(M)

b.

Theo PT (1):nK2SO4=nCuSO4=0,015(mol)

→CMddK2SO4=nV=0,0150,2=0,075(M)

c.

Theo PT (1):nCu(OH)2=nCuSO4=0,015(mol)

→mCu(OH)2=0,015.98=1,47(g)

d.

Cu(OH)2 →to CuO+H2O (2)

Theo PT (2):nCuO=nCu(OH)2=0,015(mol)

Đáp án:

`a. CM_{ddKOH} = 0,15M`

`b. CM_{ddK_2 SO_4} = 0,075M`

`c. mCu(OH)_2 = 1,47g`

`d. m = 1,2g`

Giải thích các bước giải:

`CuSO_4 + 2KOH -> Cu(OH)_2↓ + K_2 SO_4` `(1)`

`nCuSO_4 = (2,4)/160 = 0,015 (mol)`

`a.`

Đổi `200ml = 0,2l`

Theo PT `(1): nKOH = nCuSO_4 . 2 = 0,015 . 2 = 0,03 (mol)`

`-> CM_{ddKOH} = n/V = (0,03)/(0,2) = 0,15 (M)`

`b.`

Theo PT `(1): nK_2 SO_4 = nCuSO_4 = 0,015 (mol)`

`-> CM_{ddK_2 SO_4} = n/V = (0,015)/(0,2) = 0,075 (M)`

`c.`

Theo PT `(1): nCu(OH)_2 = nCuSO_4 = 0,015 (mol)`

`-> mCu(OH)_2 = 0,015 . 98 = 1,47 (g)`

`d.`

`Cu(OH)_2` $\xrightarrow{t^o}$ `CuO + H_2 O` `(2)`

Theo PT `(2): nCuO = nCu(OH)_2 = 0,015 (mol)`

`-> m = 0,015 . 80 = 1,2 (g)`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm