Cho các oxit sau ,các chất nào thuộc loại oxit bazơ ? các chất nào thuộc oxit axit ? đọc tên các chất. CO2, SO2 , K2O , PbO , HgO, BaO , Cl2O7 , SiO2, MnO7, N2O3 , P2O3 , N2O , ZnO , CrO3 , FeO
2 câu trả lời
Oxit bazo:
\(K_2O\): kali oxit
\(PbO\) : chì (II) oxit
\(HgO\): thuỷ ngân oxit
\(BaO\): bari oxit
\(ZnO\): kẽm oxit
\(FeO\): sắt (II) oxit
Oxit axit:
\(CO_2\): cacbon dioxit
\(SO_2\): lưu huỳnh dioxit
\(Cl_2O_7\): diclo heptoxit
\(SiO_2\): silic dioxit
\(MnO_7\): mangan (VII) oxit
\(N_2O_3\): dinito trioxit
\(P_2O_3\): diphotpho trioxit
\(CrO_3\): crom (VI) oxit
Oxit trung tính
\(N_2O\): dinito oxit
Đáp án:
Oxit axit :
- CO2 : cacbon dioxit
- N2O3 : dinito trioxit
- N2O5 : dinito pentaoxit
- P2O3 : diphotpho trioxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
- SO2 : lưu huỳnh dioxit
- SO3 : lưu huỳnh trioxit
Oxit bazo :
- Na2O : Natri oxit
- MgO : Magie oxit
- K2O : Kali oxit
- CaO : Canxi oxit
- FeO : Sắt (II) oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
- CuO : Đồng (II) oxit
Oxit trung tính :
- CO : Cacbon monooxit
Oxit lưỡng tính :
- Al2O3 : Nhôm oxit
- ZnO : Kẽm oxit
giang.........
ok nha