Cho 26,2 g hỗn hợp 2 oxit Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 1M a) Xác định % theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. b) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được.
2 câu trả lời
Em tham khảo nha :
\(\begin{array}{l}
a)\\
A{l_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\\
CuO + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O\\
{n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,5 \times 1 = 0,5mol\\
hh:A{l_2}{O_3}(a\,mol);CuO(b\,mol)\\
\left\{ \begin{array}{l}
3a + b = 0,5\\
102a + 80b = 26,2
\end{array} \right.\\
\Rightarrow a = 0,1;b = 0,2\\
{m_{A{l_2}{O_3}}} = 0,1 \times 102 = 10,2g\\
\% A{l_2}{O_3} = \dfrac{{10,2}}{{26,2}} \times 100\% = 38,9\% \\
\% CuO = 100 - 38,9 = 61,1\% \\
b)\\
{n_{A{l_2}{{(S{O_4})}_3}}} = {n_{A{l_2}{O_3}}} = 0,1mol\\
{C_{{M_{A{l_2}{{(S{O_4})}_3}}}}} = \dfrac{{0,1}}{{0,5}} = 0,2M\\
{n_{CuS{O_4}}} = {n_{CuO}} = 0,2mol\\
{C_{{M_{CuS{O_4}}}}} = \dfrac{{0,2}}{{0,5}} = 0,4M
\end{array}\)
Đổi $500ml=0,5l$
Đặt $n_{Al_2O_3}=x(mol);n_{CuO}=y(mol)$
$a,PTHH:Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O$
$CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O$
$\Rightarrow 3x+y=n_{H_2SO_4}=0,5.1=0,5(mol)$
Mà $102x+80y=26,2$
Từ 2 PT giải được: $x=0,1(mol);y=0,2(mol)$
$\Rightarrow \%m_{Al_2O_3}=\dfrac{0,1.102}{26,2}.100\%=38,93\%$
$\Rightarrow \%m_{CuO}=100\%-38,93\%=61,07\%$
$b,$Theo PT: $n_{Al_2(SO_4)_3}=x=0,1(mol);n_{CuSO_4}=y=0,2(mol)$
$\Rightarrow C_{M_{Al_2(SO_4)_3}}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2M$
$\Rightarrow C_{M_{CuSO_4}}=\dfrac{0,2}{0,5}=0,4M$