Cho 0,2 mol CO2 vào 500 ml dd Ca(OH)2 0,32 M . Khối lượng kết tủa thu được : A. 8,0 g. B. 20,0 g. C. 12,0 g. D. 10,0 g.
2 câu trả lời
Đáp án:
`C`
Giải thích các bước giải:
`n_{Ca(OH)_2} = 0,5 . 0,32 = 0,16 (mol)`
Đặt `T = (n_{CO_2})/(n_{OH-})`
`T = (0,2)/(0,16) = 1,25`
`1 < T < 2 ->` tạo 2 muối `CaCO_3, Ca(HCO_3)_2`
`CO_2 + Ca(OH)_2 -> CaCO_3↓ + H_2 O`
`x` `x` `x`
`2CO_2 + Ca(OH)_2 -> Ca(HCO_3)_2`
`2y` `y` `y`
Gọi `x, y` lần lượt là số mol của `CaCO_3, Ca(HCO_3)_2`
Ta có hệ phương trình: $\begin{cases} x+2y=0,2\\x+y=0,16\\\end{cases}$ `->` $\begin{cases} x=0,12\\y=0,04\\\end{cases}$
`m_{CaCO_3} = 0,12 . 100 = 12 (g)`
`-> Chọn` `C`
Đáp án:
`\bb C`
Giải thích các bước giải:
`n_{Ca(OH)_2}=0,32.0,5=0,16\ mol`
`⇒ n_{OH^{-}}=0,16.2=0,32\ mol`
Ta có: Đặt `T=\frac{n_{OH^{-}}}{n_{CO_2}}=\frac{0,32}{0,2}=1,6`
`⇒ 1 < T < 2`
`⇒` Tạo ra hai muối `CaCO_3` và `Ca(HCO_3)_2`
`Ca(OH)_2 + CO_2 -> CaCO_3 + H_2O`
a a a a
`Ca(OH)_2 + 2CO_2 -> Ca(HCO_3)_2`
b 2b b
Ta có hệ :
\(\begin{cases} a+b=0,16\\a+2b=0,2\end{cases}\)
`⇔` \(\begin{cases} a=0,12\\b=0,04\end{cases}\)
`⇒ m_{CaCO_3}=0,12.100=12\ gam`