Câu 81: Lao động Việt Nam tập trung chủ yếu vào ngành A. nông – lâm - ngư . B. dịch vụ. C. du lịch. D. công nghiệp. Câu 82: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Hà Nam. B. Vĩnh Phúc. C. Tuyên Quang. D. Bắc Ninh. Câu 83: Nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng sản lượng khai thác ngày càng tăng. B. Sản lượng cá biển khai thác có xu hướng tăng. C. Tỉ trọng sản lượng khai thác thủy sản nội địa nhỏ. D. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn. Câu 84: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia? A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn. C. Thừa Thiên - Huế. D. Đà Lạt. Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, các dân tộc thiểu số có số dân trên một triệu người là A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me, H’Mông. B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều. C. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê. D. Chăm, Hoa, Nùng, Hmông. Câu 86: Đàn trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta? A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung bộ. C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 87: Cho bảng số liệu: NĂNG SUẤT LÚA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1995 - 2018(Đơn vị:tạ/ha) Năm 1995 2000 2005 2010 2018 Đồng bằng sông Hồng 44,4 55,2 53,9 59,2 60,5 Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 42,3 50,4 57,4 59,5 Cả nước 36,9 42,4 48,9 53,4 58,1 Căn cứ vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện chỉ số tăng trưởng năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 1995 – 2018? A. Cột chồng. B. Đường. C. Cột ghép. D. Miền. Câu 88: Hai vùng tập trung công nghiệp lớn nhất của nước ta là A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. Câu 89: Cho bảng số liệu: KHÁCH DU LỊCH, DOANH THU TỪ DU LỊCH VÀ CƠ SỞ LƯU TRÚ CỦA NGÀNH DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 Năm 2000 2005 2010 2012 2017 Khách du lịch (triệu lượt khách) 13,4 19,6 33,4 39,4 86,1 Doanh thu từ du lịch (Nghìn tỉ đồng) 17,4 30 96 160 510 Cơ sở lưu trú (cơ sở) 3276 6287 12352 15381 25600 (Nguồn: Báo cáo của Tổng cục Du lịch Việt Nam, ngày 26 tháng 12 năm 2017) Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tốc độ tăng trưởng ngành du lịch nước ta từ năm 2000 đến 2017? A. Doanh thu từ du lịch tăng chậm nhất. B. Khách du lịch tăng nhanh nhất. C. Doanh thu từ du lịch tăng nhanh nhất. D. Cơ sở lưu trú tăng chậm nhất.
2 câu trả lời
Câu 81: Lao động Việt Nam tập trung chủ yếu vào ngành
A. nông – lâm - ngư. B. dịch vụ.
C. du lịch. D. công nghiệp.
Gt: Ở nước ta, lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất: 57,3%.
Câu 82: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Hà Nam. B. Vĩnh Phúc.
C. Tuyên Quang. D. Bắc Ninh.
Câu 83: Nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng sản lượng khai thác ngày càng tăng.
B. Sản lượng cá biển khai thác có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng sản lượng khai thác thủy sản nội địa nhỏ.
D. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
Giải thích: Phát biểu không đúng với hoạt động khai thác thuỷ sản của nước ta hiện nay là: Khai thác thuỷ sản nội địa là chủ yếu.
Câu 84: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia?
A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn.
C. Thừa Thiên - Huế. D. Đà Lạt.
Giải thích: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, ta thấy trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là Huế.
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, các dân tộc thiểu số có số dân trên một triệu người là
A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me, H’Mông.
B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
C. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê.
D. Chăm, Hoa, Nùng, Hmông.
Giải chi tiết:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dân tộc thiểu số có dân đông nhất nước ta là dân tộc Tày (1626392 người), tiếp đến là dân tộc Thái (1550423 người), Mường, Khơ-me, Hmong,…
Câu 86: Đàn trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Trâu được nuôi nhiều nhất ở các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
Câu 87: Cho bảng số liệu: NĂNG SUẤT LÚA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1995 - 2018(Đơn vị:tạ/ha)
A. Cột chồng. B. Đường.
C. Cột ghép. D. Miền.
Câu 88: Hai vùng tập trung công nghiệp lớn nhất của nước ta là
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
Giải thích
- Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn của cả nước là: Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng. - Một số trung tâm công nghiệp tiêu biểu:
+ Vùng Đông Nam Bộ: TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
Câu 89
C. Doanh thu từ du lịch tăng nhanh nhất.
+Tổng sô khách du lịch nước ta tăng 16,4 triệu lượt người (gấp 3,38 lần). Trong đó, khách quốc tế tăng 2,8 triệu lượt người (gấp 3,0 lần), khách nội địa tăng 13,6 triệu lượt người (gấp 3,47 lần). + Khách nội địa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn so với khách quốc tế.
+ Doanh thu từ du lịch tăng 48 nghìn tỉ đồng (gấp 7,0 lần).
Câu 81: Lao động Việt Nam tập trung chủ yếu vào ngành
A. nông – lâm - ngư . B. dịch vụ.
C. du lịch. D. công nghiệp.
Câu 82: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Hà Nam. B. Vĩnh Phúc. C. Tuyên Quang. D. Bắc Ninh.
$\Longrightarrow$ Tỉnh Tuyên Quang thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ( sgk/ 91 ).
Câu 83: Nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng sản lượng khai thác ngày càng tăng.
B. Sản lượng cá biển khai thác có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng sản lượng khai thác thủy sản nội địa nhỏ.
D. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
Câu 84: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia?
A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn.
C. Thừa Thiên - Huế. D. Đà Lạt.
Câu 85: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, các dân tộc thiểu số có số dân trên một triệu người là
A. Tày, Thái, Mường, Khơ-me, H’Mông. B. Ê-đê, Ba -na, Gia- rai, Bru Vân Kiều.
C. Dao, Cơ-ho, Sán Dìu, Hrê. D. Chăm, Hoa, Nùng, Hmông.
Câu 86: Đàn trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây của nước ta?
A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 87: Cho bảng số liệu:
NĂNG SUẤT LÚA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC GIAI ĐOẠN 1995 - 2018(Đơn vị:tạ/ha)
Năm 1995 2000 2005 2010 2018
Đồng bằng sông Hồng 44,4 55,2 53,9 59,2 60,5
Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 42,3 50,4 57,4 59,5
Cả nước 36,9 42,4 48,9 53,4 58,1
Căn cứ vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện chỉ số tăng trưởng năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 1995 – 2018?
A. Cột chồng. B. Đường. C. Cột ghép. D. Miền.
Câu 88: Hai vùng tập trung công nghiệp lớn nhất của nước ta là
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
$\Longrightarrow$ Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn của cả nước là: Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng ( sgk/ 46 ).
Câu 89: Cho bảng số liệu:
KHÁCH DU LỊCH, DOANH THU TỪ DU LỊCH VÀ CƠ SỞ LƯU TRÚ
CỦA NGÀNH DU LỊCH NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017
Năm 2000 2005 2010 2012 2017
Khách du lịch (triệu lượt khách) 13,4 19,6 33,4 39,4 86,1
Doanh thu từ du lịch (Nghìn tỉ đồng) 17,4 30 96 160 510
Cơ sở lưu trú (cơ sở) 3276 6287 12352 15381 25600
(Nguồn: Báo cáo của Tổng cục Du lịch Việt Nam, ngày 26 tháng 12 năm 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tốc độ tăng trưởng ngành du lịch nước ta từ năm 2000 đến 2017?
A. Doanh thu từ du lịch tăng chậm nhất.
B. Khách du lịch tăng nhanh nhất.
C. Doanh thu từ du lịch tăng nhanh nhất.
D. Cơ sở lưu trú tăng chậm nhất.
$\text{Gửi bn!}$